Đọc nhanh: 食积 (thực tí). Ý nghĩa là: đầy bụng; bệnh ăn không tiêu; sình bụng; tức bụng.
Ý nghĩa của 食积 khi là Danh từ
✪ đầy bụng; bệnh ăn không tiêu; sình bụng; tức bụng
中医指因吃东西没有节制而引起的消化不良的病症状是胸部、腹部胀满,吐酸水,便秘或腹泻
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 食积
- 他 的 饮食 挺 平衡
- Chế độ ăn uống của anh khá cân bằng.
- 孩子 粒着 零食
- Đứa trẻ đang ăn đồ ăn vặt.
- 他 把 颗粒 粮食 放进 袋子 里
- Anh ấy cho các hạt lương thực vào túi.
- 选吃 较 湿润 的 食物 如粥 瓜蓉 蒸水蛋 等
- Chọn các thực phẩm ẩm hơn như cháo và dưa, trứng hấp, v.v.
- 汉堡 是 食品
- Hamburger là đồ ăn.
- 积劳成疾
- vất vả lâu ngày thành bệnh.
- 奶奶 食给 我们 热汤
- Bà cho chúng tôi canh nóng.
- 吸食 鸦片
- hút thuốc phiện
- 新疆 有 很多 美食
- Tân Cương có rất nhiều món ngon.
- 小猫 看到 食物 颠儿 过去
- Mèo con thấy đồ ăn chạy qua.
- 哀怨 郁积
- ai oán dồn nén
- 忧愁 淤积 在 心头
- lo buồn chất chứa trong lòng.
- 丰美 的 食品
- thực phẩm dồi dào.
- 怨气 委积 心中 难受
- Oán khí tích tụ trong lòng rất khó chịu.
- 俄国 的 美食 非常 丰富
- Ẩm thực nước Nga rất phong phú.
- 没有 食物 , 我们 只能 饿 着
- Không có thức ăn, chúng tôi chỉ có thể chết đói.
- 每当 我 肚子饿 时 就 会 吃零食
- Mỗi khi bụng đói thì tôi sẽ ăn đồ ăn vặt.
- 积食 会 导致 腹胀
- Khó tiêu sẽ dẫn đến chướng bụng.
- 孩子 的 积食 需要 注意
- Tình trạng khó tiêu của trẻ cần được chú ý.
- 你 最 喜欢 的 食物 是 什么 ?
- Món ăn yêu thích của bạn là gì?
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 食积
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 食积 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm积›
食›