飞逸转速 fēi yì zhuǎnsù

Từ hán việt: 【phi dật chuyển tốc】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "飞逸转速" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (phi dật chuyển tốc). Ý nghĩa là: tốc độ quay lồng (Thủy điện).

Xem ý nghĩa và ví dụ của 飞逸转速 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Từ điển
Ví dụ

Ý nghĩa của 飞逸转速 khi là Từ điển

tốc độ quay lồng (Thủy điện)

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 飞逸转速

  • - 飞机 fēijī 贴着 tiēzhe 海面 hǎimiàn 飞行 fēixíng

    - Máy bay bay sát mặt biển.

  • - 飞机 fēijī de 桨叶 jiǎngyè 飞速 fēisù 旋转 xuánzhuǎn

    - Cánh quạt của máy bay xoay rất nhanh.

  • - 飞速发展 fēisùfāzhǎn

    - phát triển nhanh; phát triển đến chóng mặt.

  • - 飞速 fēisù 前进 qiánjìn

    - tiến nhanh về phía trước.

  • - 飞轮 fēilún 转动 zhuàndòng 带动 dàidòng le 机器 jīqì

    - Bánh đà quay khiến máy móc hoạt động.

  • - 因为 yīnwèi 疫情 yìqíng 转染 zhuǎnrǎn de 速度 sùdù 很快 hěnkuài 所以 suǒyǐ 我们 wǒmen yào 主动 zhǔdòng 防疫 fángyì

    - Do tốc độ lây nhiễm của dịch rất nhanh nên chúng ta phải chủ động phòng chống dịch.

  • - 火车 huǒchē 急速 jísù 向前 xiàngqián 飞奔 fēibēn

    - xe hoả lao nhanh về phía trước.

  • - 而且 érqiě shì 飞速 fēisù 向下 xiàngxià

    - Thành phố không đi chậm lại.

  • - 这台 zhètái 机器 jīqì de 运转 yùnzhuàn 速度 sùdù 较慢 jiàomàn

    - Tốc độ của máy này khá chậm hơn.

  • - 这种 zhèzhǒng 飞机 fēijī 不但 bùdàn 速度 sùdù 远超过 yuǎnchāoguò 一般 yìbān 客机 kèjī 续航 xùháng 时间 shíjiān 很长 hěnzhǎng

    - loại máy bay này không những tốc độ vượt xa các loại máy bay chở khách thông thường, mà thời gian bay liên tục cũng rất dài.

  • - 转过身 zhuǎnguòshēn 急速 jísù 地用 dìyòng 手绢 shǒujuàn 角抹 jiǎomǒ 眼泪 yǎnlèi

    - Cô ấy quay người đi, nhanh chóng lấy khăn tay lau đi nước mắt

  • - 飞速 fēisù 攀到 pāndào 柱顶 zhùdǐng xiàng 猿猴 yuánhóu 那样 nàyàng 矫捷 jiǎojié

    - anh ấy nhanh chóng trèo lên đỉnh cột, thoăn thoắt như vượn vậy.

  • - 飞机 fēijī de 速度 sùdù 相当 xiāngdāng kuài

    - Tốc độ của máy bay khá nhanh.

  • - 今后 jīnhòu 十年 shínián 科技 kējì huì 飞速发展 fēisùfāzhǎn

    - Mười năm tới, công nghệ sẽ phát triển nhanh chóng.

  • - 飞机 fēijī de 高度 gāodù 迅速 xùnsù 下降 xiàjiàng

    - Độ cao của máy bay giảm nhanh chóng.

  • - 我们 wǒmen 需要 xūyào 加快 jiākuài 周转 zhōuzhuǎn 速度 sùdù

    - Chúng tôi cần tăng tốc độ luân chuyển.

  • - 日子 rìzi 过得 guòdé 飞快 fēikuài 转眼 zhuǎnyǎn yòu shì 一年 yīnián

    - ngày tháng qua nhanh, mới đó mà đã một năm rồi.

  • - 上海 shànghǎi shì 一个 yígè 飞速发展 fēisùfāzhǎn de 城市 chéngshì

    - Thượng Hải là thành phố có tốc độ phát triển thần tốc.

  • - 飞机 fēijī de 急速 jísù 下降 xiàjiàng 使 shǐ 晕眩 yūnxuàn

    - Máy bay hạ độ cao nhanh khiến anh ấy choáng váng.

  • - 中国 zhōngguó de 经济 jīngjì 正在 zhèngzài 快速 kuàisù 起飞 qǐfēi

    - Nền kinh tế Trung Quốc đang phát triển nhanh chóng.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 飞逸转速

Hình ảnh minh họa cho từ 飞逸转速

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 飞逸转速 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Xa 車 (+4 nét)
    • Pinyin: Zhuǎi , Zhuǎn , Zhuàn
    • Âm hán việt: Chuyến , Chuyển
    • Nét bút:一フ丨一一一フ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:KQQNI (大手手弓戈)
    • Bảng mã:U+8F6C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Sước 辵 (+7 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Tốc
    • Nét bút:一丨フ一丨ノ丶丶フ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YDL (卜木中)
    • Bảng mã:U+901F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Sước 辵 (+8 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Dật
    • Nét bút:ノフ丨フ一ノフ丶丶フ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:YNUI (卜弓山戈)
    • Bảng mã:U+9038
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:ất 乙 (+2 nét), phi 飛 (+0 nét)
    • Pinyin: Fēi
    • Âm hán việt: Phi
    • Nét bút:フノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:NO (弓人)
    • Bảng mã:U+98DE
    • Tần suất sử dụng:Rất cao