Đọc nhanh: 风纪扣 (phong kỷ khấu). Ý nghĩa là: móc gài (để gài hai bên mép áo).
Ý nghĩa của 风纪扣 khi là Danh từ
✪ móc gài (để gài hai bên mép áo)
制服、中山装等的领扣儿扣上领扣儿显得整齐严肃,所以叫做风纪扣
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 风纪扣
- 与 暴风雪 搏斗
- vật lộn cùng gió tuyết dữ dội
- 汤姆 没 把 法官 的 警告 当耳旁风
- phớt lờ lời cảnh báo của thẩm phán.
- 飞机 顶风 起飞
- Máy bay cất cánh ngược gió.
- 飞机 风挡
- thiết bị cản gió của máy bay
- 附庸风雅
- học làm sang; học đòi phong nhã
- 她 附 在 窗边 看 风景
- Cô ấy đứng gần cửa sổ ngắm cảnh.
- 拖拉 作风
- tác phong lề mề
- 看 风色
- xem tình thế
- 拉美国家 的 风景 很 美
- Cảnh quan của các nước Châu Mỹ La-tinh rất đẹp.
- 我 做 的 是 诺曼底 风味 的 野鸡 肉
- Tôi đã tạo ra một con gà lôi bình thường đã được giải cấu trúc
- 疾风 迅雨
- gió táp mưa sa.
- 疾风劲草
- gió to cỏ chắc.
- 疾风劲草
- Có gió mạnh mới biết cây cứng.
- 防风林
- rừng chắn gió
- 防风林 带
- dải rừng ngăn gió.
- 整顿 风纪
- chỉnh đốn tác phong và kỷ luật
- 我们 要 整顿 风纪
- Chúng ta phải chỉnh đốn tác phong và kỷ luật.
- 军容风纪
- tác phong và kỷ luật của quân đội
- 风华正茂 的 年纪
- đỉnh cao của cuộc sống.
- 这个 公园 的 风景 很 美
- Phong cảnh của công viên này rất đẹp.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 风纪扣
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 风纪扣 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm扣›
纪›
风›