Đọc nhanh: 风窗 (phong song). Ý nghĩa là: lỗ thông hơi, cửa gió, cửa sổ.
Ý nghĩa của 风窗 khi là Danh từ
✪ lỗ thông hơi
air vent
✪ cửa gió
louver
✪ cửa sổ
window
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 风窗
- 她 附 在 窗边 看 风景
- Cô ấy đứng gần cửa sổ ngắm cảnh.
- 室内 太闷 人 , 要 打开 窗户 透透风
- Trong nhà bí quá, mở cửa thông gió.
- 透过 窗户 看 外面 的 风景
- Nhìn phong cảnh bên ngoài qua cửa sổ.
- 孩子 扒 着 车窗 看 风景
- Trẻ con bám vào cửa sổ xe xem phong cảnh.
- 把 窗子 打开 , 通通风
- mở cửa sổ ra cho thoáng khí.
- 铁窗风味
- phong vị tù đày; mùi vị ở tù.
- 伴随 着 风声 , 窗户 轻轻 摇动
- Cùng với tiếng gió, cửa sổ khẽ rung chuyển.
- 狂风 怒 吹 着 窗户
- Gió mạnh thổi vào cửa sổ một cách hung dữ.
- 北风 刮得 门窗 乒乓 山响
- gió bắc thổi mạnh, cửa sổ đập rầm rầm.
- 这些 窗户 采光 及 通风 性能 良好
- Các cửa sổ này có hiệu suất tốt về cung cấp ánh sáng và thông gió.
- 窗户 被 风吹 开 了
- Cửa sổ bị gió thổi mở ra.
- 果有 风 , 就 关窗
- Nếu có gió thì đóng cửa sổ.
- 风直 往 窗户 里 吹
- Gió thổi thẳng vào cửa sổ.
- 狂风 在 窗外 不停 地 吼
- Gió dữ dội không ngừng rít lên ngoài cửa sổ.
- 窗户 震动 , 风 刮得 很大
- Cửa sổ rung, gió thổi rất mạnh.
- 大楼 被 强风 吹坏 了 窗户
- Tòa cao ốc bị gió mạnh làm hỏng cửa sổ.
- 你 就 着 窗口 看 风景
- Bạn đến gần cửa sổ để ngắm cảnh.
- 昨晚 的 风 在 窗外 号
- Tối qua gió rít ngoài cửa sổ.
- 窗户 有 缝儿 , 到 冬天 漏风
- cửa sổ có khe hở, đến mùa đông gió lọt vào được.
- 她 瞥见 窗外 的 风景
- Cô ấy liếc nhìn cảnh vật bên ngoài cửa sổ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 风窗
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 风窗 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm窗›
风›