风窗 fēng chuāng

Từ hán việt: 【phong song】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "风窗" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (phong song). Ý nghĩa là: lỗ thông hơi, cửa gió, cửa sổ.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 风窗 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 风窗 khi là Danh từ

lỗ thông hơi

air vent

cửa gió

louver

cửa sổ

window

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 风窗

  • - zài 窗边 chuāngbiān kàn 风景 fēngjǐng

    - Cô ấy đứng gần cửa sổ ngắm cảnh.

  • - 室内 shìnèi 太闷 tàimèn rén yào 打开 dǎkāi 窗户 chuānghu 透透风 tòutòufēng

    - Trong nhà bí quá, mở cửa thông gió.

  • - 透过 tòuguò 窗户 chuānghu kàn 外面 wàimiàn de 风景 fēngjǐng

    - Nhìn phong cảnh bên ngoài qua cửa sổ.

  • - 孩子 háizi zhe 车窗 chēchuāng kàn 风景 fēngjǐng

    - Trẻ con bám vào cửa sổ xe xem phong cảnh.

  • - 窗子 chuāngzi 打开 dǎkāi 通通风 tōngtōngfēng

    - mở cửa sổ ra cho thoáng khí.

  • - 铁窗风味 tiěchuāngfēngwèi

    - phong vị tù đày; mùi vị ở tù.

  • - 伴随 bànsuí zhe 风声 fēngshēng 窗户 chuānghu 轻轻 qīngqīng 摇动 yáodòng

    - Cùng với tiếng gió, cửa sổ khẽ rung chuyển.

  • - 狂风 kuángfēng chuī zhe 窗户 chuānghu

    - Gió mạnh thổi vào cửa sổ một cách hung dữ.

  • - 北风 běifēng 刮得 guādé 门窗 ménchuāng 乒乓 pīngpāng 山响 shānxiǎng

    - gió bắc thổi mạnh, cửa sổ đập rầm rầm.

  • - 这些 zhèxiē 窗户 chuānghu 采光 cǎiguāng 通风 tōngfēng 性能 xìngnéng 良好 liánghǎo

    - Các cửa sổ này có hiệu suất tốt về cung cấp ánh sáng và thông gió.

  • - 窗户 chuānghu bèi 风吹 fēngchuī kāi le

    - Cửa sổ bị gió thổi mở ra.

  • - 果有 guǒyǒu fēng jiù 关窗 guānchuāng

    - Nếu có gió thì đóng cửa sổ.

  • - 风直 fēngzhí wǎng 窗户 chuānghu chuī

    - Gió thổi thẳng vào cửa sổ.

  • - 狂风 kuángfēng zài 窗外 chuāngwài 不停 bùtíng hǒu

    - Gió dữ dội không ngừng rít lên ngoài cửa sổ.

  • - 窗户 chuānghu 震动 zhèndòng fēng 刮得 guādé 很大 hěndà

    - Cửa sổ rung, gió thổi rất mạnh.

  • - 大楼 dàlóu bèi 强风 qiángfēng 吹坏 chuīhuài le 窗户 chuānghu

    - Tòa cao ốc bị gió mạnh làm hỏng cửa sổ.

  • - jiù zhe 窗口 chuāngkǒu kàn 风景 fēngjǐng

    - Bạn đến gần cửa sổ để ngắm cảnh.

  • - 昨晚 zuówǎn de fēng zài 窗外 chuāngwài hào

    - Tối qua gió rít ngoài cửa sổ.

  • - 窗户 chuānghu yǒu 缝儿 fènger dào 冬天 dōngtiān 漏风 lòufēng

    - cửa sổ có khe hở, đến mùa đông gió lọt vào được.

  • - 瞥见 piējiàn 窗外 chuāngwài de 风景 fēngjǐng

    - Cô ấy liếc nhìn cảnh vật bên ngoài cửa sổ.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 风窗

Hình ảnh minh họa cho từ 风窗

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 风窗 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Huyệt 穴 (+7 nét)
    • Pinyin: Chuāng , Cōng
    • Âm hán việt: Song
    • Nét bút:丶丶フノ丶ノ丨フノフ丶一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:JCHWK (十金竹田大)
    • Bảng mã:U+7A97
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Phong 風 (+0 nét)
    • Pinyin: Fēng , Fěng , Fèng
    • Âm hán việt: Phong , Phóng , Phúng
    • Nét bút:ノフノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:HNK (竹弓大)
    • Bảng mã:U+98CE
    • Tần suất sử dụng:Rất cao