Từ hán việt: 【nhu】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (nhu). Ý nghĩa là: thái dương, nho; như "nho (thái dương)" (Danh) Nhiếp nhu : xem nhiếp ..

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Danh từ

thái dương

头部的两侧靠近耳朵上方的部位见〖颞颥〗

nho; như "nho (thái dương)" (Danh) Nhiếp nhu 顳顬: xem nhiếp 顳.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 颥

Hình ảnh minh họa cho từ 颥

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 颥 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:20 nét
    • Bộ:Hiệt 頁 (+14 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Nhu
    • Nét bút:一丶フ丨丶丶丶丶一ノ丨フ丨丨一ノ丨フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:MBMBO (一月一月人)
    • Bảng mã:U+98A5
    • Tần suất sử dụng:Rất thấp