额娘 é niáng

Từ hán việt: 【ngạch nương】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "额娘" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (ngạch nương). Ý nghĩa là: Ý chỉ mẹ (thời nhà thanh).

Xem ý nghĩa và ví dụ của 额娘 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 额娘 khi là Danh từ

Ý chỉ mẹ (thời nhà thanh)

满族人对庶母的称呼,侧室、庶母之称。

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 额娘

  • - 额头 étóu shàng 有点 yǒudiǎn hàn

    - Trên trán có chút mồ hôi.

  • - 小姑娘 xiǎogūniang 又黄又瘦 yòuhuángyòushòu 可怜巴巴 kěliánbābā de

    - cô bé da thì vàng vọt người lại gầy gò, trông thật tội nghiệp.

  • - 杰森 jiésēn cái 娘娘腔 niángniangqiāng

    - Jason không phải là một kẻ si tình.

  • - 回娘家 huíniángjiā

    - về nhà mẹ đẻ.

  • - 新娘 xīnniáng yóu 家人 jiārén 送往 sòngwǎng 男家 nánjiā

    - Gia đình đã đưa cô dâu đến nhà chồng.

  • - zhè 小孩子 xiǎoháizi 小小年纪 xiǎoxiǎoniánjì jiù 没有 méiyǒu 爹娘 diēniáng guài 可怜见 kěliánjiàn de

    - đứa bé nhỏ tuổi thế này mà không có cha mẹ, thật đáng thương.

  • - 姑娘 gūniang 伤怀 shānghuái lèi lián

    - Cô gái đau lòng nước mắt chảy giàn giụa.

  • - yǒu 一个 yígè 姑娘 gūniang 两个 liǎnggè 儿子 érzi

    - anh ấy có một cô con gái và hai cậu con trai.

  • - 一个 yígè 矮胖 ǎipàng de 男人 nánrén 忽然 hūrán 冲进来 chōngjìnlái 数刀 shùdāo tǒng le 发廊 fàláng diàn de 老板娘 lǎobǎnniáng

    - Một người đàn ông thấp bé, mập mạp bất ngờ lao vào đâm chết chủ tiệm tóc.

  • - 邻居 línjū 大娘 dàniáng 十分 shífēn 和蔼 héǎi

    - Bác gái hàng xóm rất hiền hậu.

  • - 姑娘 gūniang 模样 múyàng zhēn 艾美 àiměi

    - Cô gái có dáng vẻ thật xinh đẹp.

  • - duì 大娘 dàniáng 表现 biǎoxiàn chū 十分 shífēn 贴己 tiējǐ de 样子 yàngzi

    - cô ấy biểu hiện thái độ rất thân mật với bác gái.

  • - de 胎记 tāijì zài 额头 étóu shàng

    - Vết bớt của cô ấy ở trên trán.

  • - 泰德 tàidé 杰米 jiémǐ hái 有些 yǒuxiē 数额 shùé yào 敲定 qiāodìng

    - Ted và Jamie đang hoàn thiện một số con số.

  • - cóng 我们 wǒmen 拿到 nádào le 比林斯 bǐlínsī 学园 xuéyuán de 面试 miànshì 名额 míngé

    - Kể từ khi một vị trí được mở ra tại Học viện Billingsley.

  • - gǒu 娘养 niángyǎng de

    - Đồ khốn!

  • - 营业额 yíngyèé 增幅 zēngfú 较大 jiàodà

    - Biên độ tăng cường trong doanh thu lớn.

  • - 姑娘 gūniang 脉脉 mòmò 不得 bùdé

    - Hai người họ nhìn nhau đầy tình tứ.

  • - zhè 姑娘 gūniang 真能干 zhēnnénggàn 不禁 bùjīn 暗暗 ànàn 佩服 pèifú

    - Cô gái này thật tài giỏi, tôi thầm khâm phục cô ấy.

  • - niáng de 怎么 zěnme 衣服 yīfú nòng dào 电话线 diànhuàxiàn 上去 shǎngqù le

    - Làm thế quái nào mà bạn có được họ trên đường dây điện thoại đó?

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 额娘

Hình ảnh minh họa cho từ 额娘

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 额娘 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Nữ 女 (+7 nét)
    • Pinyin: Niáng
    • Âm hán việt: Nương
    • Nét bút:フノ一丶フ一一フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:VIAV (女戈日女)
    • Bảng mã:U+5A18
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:15 nét
    • Bộ:Hiệt 頁 (+9 nét)
    • Pinyin: é
    • Âm hán việt: Ngạch
    • Nét bút:丶丶フノフ丶丨フ一一ノ丨フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:JRMBO (十口一月人)
    • Bảng mã:U+989D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao