Đọc nhanh: 额娘 (ngạch nương). Ý nghĩa là: Ý chỉ mẹ (thời nhà thanh).
Ý nghĩa của 额娘 khi là Danh từ
✪ Ý chỉ mẹ (thời nhà thanh)
满族人对庶母的称呼,侧室、庶母之称。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 额娘
- 额头 上 有点 汗
- Trên trán có chút mồ hôi.
- 小姑娘 又黄又瘦 , 可怜巴巴 的
- cô bé da thì vàng vọt người lại gầy gò, trông thật tội nghiệp.
- 杰森 才 不 娘娘腔
- Jason không phải là một kẻ si tình.
- 回娘家
- về nhà mẹ đẻ.
- 新娘 由 家人 送往 男家
- Gia đình đã đưa cô dâu đến nhà chồng.
- 这 小孩子 小小年纪 就 没有 爹娘 , 怪 可怜见 的
- đứa bé nhỏ tuổi thế này mà không có cha mẹ, thật đáng thương.
- 姑娘 伤怀 泪 涟
- Cô gái đau lòng nước mắt chảy giàn giụa.
- 他 有 一个 姑娘 , 两个 儿子
- anh ấy có một cô con gái và hai cậu con trai.
- 一个 矮胖 的 男人 忽然 冲进来 数刀 捅 死 了 发廊 店 的 老板娘
- Một người đàn ông thấp bé, mập mạp bất ngờ lao vào đâm chết chủ tiệm tóc.
- 邻居 大娘 十分 和蔼
- Bác gái hàng xóm rất hiền hậu.
- 姑娘 模样 真 艾美
- Cô gái có dáng vẻ thật xinh đẹp.
- 她 对 大娘 表现 出 十分 贴己 的 样子
- cô ấy biểu hiện thái độ rất thân mật với bác gái.
- 她 的 胎记 在 额头 上
- Vết bớt của cô ấy ở trên trán.
- 泰德 和 杰米 还 有些 数额 要 敲定
- Ted và Jamie đang hoàn thiện một số con số.
- 从 我们 拿到 了 比林斯 利 学园 的 面试 名额 起
- Kể từ khi một vị trí được mở ra tại Học viện Billingsley.
- 你 个 狗 娘养 的
- Đồ khốn!
- 营业额 增幅 较大
- Biên độ tăng cường trong doanh thu lớn.
- 姑娘 脉脉 不得 语
- Hai người họ nhìn nhau đầy tình tứ.
- 这 姑娘 真能干 , 我 不禁 暗暗 地 佩服 她
- Cô gái này thật tài giỏi, tôi thầm khâm phục cô ấy.
- 你 他 娘 的 怎么 把 我 衣服 弄 到 电话线 上去 了
- Làm thế quái nào mà bạn có được họ trên đường dây điện thoại đó?
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 额娘
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 额娘 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm娘›
额›