jiá

Từ hán việt: 【giáp】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (giáp). Ý nghĩa là: má; gò má. Ví dụ : - 。 hai má.. - 。 má.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Danh từ

má; gò má

脸的两侧从眼到下颌的部分,通称脸蛋儿

Ví dụ:
  • - 两颊 liǎngjiá

    - hai má.

  • - 面颊 miànjiá

    - má.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 两颊 liǎngjiá 凹陷 āoxiàn

    - hai má hóp lại.

  • - de 脸颊 liǎnjiá xiàn 进去 jìnqù le 一些 yīxiē

    - Mặt của anh ấy hơi lõm vào một chút.

  • - 孩子 háizi de 脸颊 liǎnjiá 圆圆的 yuányuánde

    - Đôi má của đứa trẻ tròn trĩnh.

  • - 面颊 miànjiá shàng hái 残留 cánliú zhe 泪痕 lèihén

    - Trên má hãy còn vết nước mắt.

  • - de 脸颊 liǎnjiá 微微 wēiwēi 发红 fāhóng

    - Gò má của cô ấy hơi ửng đỏ.

  • - 两颊 liǎngjiá 丰润 fēngrùn

    - hai má phúng phính

  • - 两颊 liǎngjiá 绯红 fēihóng

    - hai má đỏ ửng.

  • - 孩子 háizi 鼓着 gǔzhe 脸颊 liǎnjiá

    - Đứa trẻ phồng hai má lên

  • - 汗珠子 hànzhūzi 顺着 shùnzhe 脸颊 liǎnjiá 直往 zhíwǎng xià tǎng

    - Những giọt mồ hôi chảy dài trên đôi má.

  • - 面颊 miànjiá

    - má.

  • - 那个 nàgè rén 喜欢 xǐhuan 批颊 pījiá 别人 biérén

    - Người đó thích tát người khác.

  • - 两颊 liǎngjiá 泛起 fànqǐ 红云 hóngyún

    - hai gò má ửng hồng.

  • - 泪水 lèishuǐ 零落 língluò zài 脸颊 liǎnjiá

    - Nước mắt rơi trên má.

  • - xiào de 时候 shíhou 面颊 miànjiá shàng jiù 露出 lùchū 一对 yīduì 酒窝 jiǔwō

    - khi cô cười, trên má cô xuất hiện một cặp lúm đồng tiền.

  • - 泪水 lèishuǐ 滑过 huáguò de 脸颊 liǎnjiá

    - Nước mắt lướt qua gò má cô ấy.

  • - de 颐颊 yíjiá yīn 害羞 hàixiū ér 泛红 fànhóng

    - Má của cô ấy đỏ lên vì xấu hổ.

  • - 两颊 liǎngjiá

    - hai má.

  • Xem thêm 12 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 颊

Hình ảnh minh họa cho từ 颊

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 颊 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Hiệt 頁 (+6 nét)
    • Pinyin: Jiá
    • Âm hán việt: Giáp
    • Nét bút:一丶ノ一ノ丶一ノ丨フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:KTMBO (大廿一月人)
    • Bảng mã:U+988A
    • Tần suất sử dụng:Cao