Hán tự: 颊
Đọc nhanh: 颊 (giáp). Ý nghĩa là: má; gò má. Ví dụ : - 两颊。 hai má.. - 面颊。 má.
Ý nghĩa của 颊 khi là Danh từ
✪ má; gò má
脸的两侧从眼到下颌的部分,通称脸蛋儿
- 两颊
- hai má.
- 面颊
- má.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 颊
- 两颊 凹陷
- hai má hóp lại.
- 他 的 脸颊 陷 进去 了 一些
- Mặt của anh ấy hơi lõm vào một chút.
- 孩子 的 脸颊 圆圆的
- Đôi má của đứa trẻ tròn trĩnh.
- 面颊 上 还 残留 着 泪痕
- Trên má hãy còn vết nước mắt.
- 她 的 脸颊 微微 发红
- Gò má của cô ấy hơi ửng đỏ.
- 两颊 丰润
- hai má phúng phính
- 两颊 绯红
- hai má đỏ ửng.
- 孩子 鼓着 脸颊
- Đứa trẻ phồng hai má lên
- 汗珠子 顺着 脸颊 直往 下 淌
- Những giọt mồ hôi chảy dài trên đôi má.
- 面颊
- má.
- 那个 人 喜欢 批颊 别人
- Người đó thích tát người khác.
- 两颊 泛起 红云
- hai gò má ửng hồng.
- 泪水 零落 在 脸颊
- Nước mắt rơi trên má.
- 她 笑 的 时候 , 面颊 上 就 露出 一对 酒窝
- khi cô cười, trên má cô xuất hiện một cặp lúm đồng tiền.
- 泪水 滑过 她 的 脸颊
- Nước mắt lướt qua gò má cô ấy.
- 她 的 颐颊 因 害羞 而 泛红
- Má của cô ấy đỏ lên vì xấu hổ.
- 两颊
- hai má.
Xem thêm 12 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 颊
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 颊 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm颊›