Đọc nhanh: 领江 (lĩnh giang). Ý nghĩa là: hoa tiêu đường sông (hướng dẫn tàu bè đi lại trên sông ngòi), hoa tiêu đường sông (người hướng dẫn tàu bè đi lại trên sông ngòi).
Ý nghĩa của 领江 khi là Danh từ
✪ hoa tiêu đường sông (hướng dẫn tàu bè đi lại trên sông ngòi)
在江河上引导船舶航行
✪ hoa tiêu đường sông (người hướng dẫn tàu bè đi lại trên sông ngòi)
担任领江工作的人
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 领江
- 沿江 布防
- lực lượng phòng thủ ven sông
- 长江 是 中国 大河
- Sông Trường Giang là sông lớn ở Trung Quốc.
- 妈妈 领着 孩子
- Người mẹ dẫn dắt đứa trẻ.
- 拜领
- Bái lĩnh; xin nhận lãnh.
- 那条 是 江山 港 呀
- Đó là sông Giang Sơn.
- 人们 戴着 黑纱 哀悼 我们 的 领导
- Mọi người đều đội mũ lụa đen để tưởng nhớ người lãnh đạo của chúng ta.
- 走遍 大江南北
- đi khắp từ Nam chí Bắc sông Trường giang
- 领奏 乐器
- cùng nhau chơi nhạc.
- 他 因为 得罪 了 领导 , 经常 挨整
- Anh ấy vì xúc phạm lãnh đạo nên thường xuyên bị trừng phạt.
- 江平 如练
- dòng sông phẳng lặng như dải lụa trắng.
- 亚马逊 艾迪 处于 领先
- Amazon Eddie tiến lên dẫn đầu!
- 我们 爱戴 领袖
- Chúng tôi yêu quý lãnh đạo.
- 山清水秀 瀑布 流水 生财 江山如画 背景墙
- Bức tường nền đẹp như tranh vẽ cảnh đẹp núi non thác nước chảy sinh tài.
- 人民 都 爱戴 领袖
- Nhân dân đều kính yêu lãnh đạo.
- 戴 红领巾
- đeo khăn quàng cổ
- 他 每天 上班 都 戴 领带
- Anh ấy mỗi ngày đi làm đều đeo cà vạt.
- 我 爱好 探索 新 的 领域
- Tôi thích khám phá những lĩnh vực mới.
- 江河 横溢
- nước sông lan tràn
- 领略 江南 风味
- lãnh hội được phong cách Giang Nam.
- 他 有 天生 的 领导 能力
- Anh ấy có khả năng lãnh đạo trời sinh.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 领江
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 领江 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm江›
领›