Đọc nhanh: 颁赏 (ban thưởng). Ý nghĩa là: khao; khao quân; thết đãi, ban thưởng.
Ý nghĩa của 颁赏 khi là Động từ
✪ khao; khao quân; thết đãi
犒劳行赏
✪ ban thưởng
旧指地位高的人或长辈把财物送给地位低的人或晚辈
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 颁赏
- 悬赏缉拿
- treo giải tìm bắt
- 他们 在 颁发 荣誉证书
- Họ đang trao thưởng chứng nhận danh dự.
- 叹赏 不 绝
- khen ngợi không dứt
- 击节叹赏
- gõ nhịp tán thưởng (thơ văn).
- 他 叹赏 这位 艺术家 的 作品
- Anh ấy ca ngợi tác phẩm của nghệ sĩ này.
- 他们 爱赏 雪
- Họ thích ngắm tuyết.
- 赏心悦目
- vui lòng đẹp dạ
- 那 是 赏心悦目 的 风光
- Đó là khung cảnh đáng thưởng thức.
- 这是 一部 令人 赏心悦目 的 影片
- Đây là một bộ phim khiến cho người xem vui tai vui mắt.
- 这天 家家户户 要 吃 汤圆 、 猜 灯谜 、 放炮 竹 、 赏 花灯 庆祝 元宵
- Vào ngày này, mọi gia đình đều phải ăn xôi, phỏng đoán câu đố về đèn lồng, đốt pháo và thả đèn để tổ chức Lễ hội Đèn lồng.
- 颁发 指示
- Ra chỉ thị.
- 他们 来 观赏 崎岖 的 山脉
- Họ đến để ngắm những ngọn núi hiểm trở.
- 颁布 管理条例
- ban hành quản lý điều lệ.
- 拍案叫绝 ( 拍桌子 叫好 , 形容 非常 赞赏 )
- đập bàn tán thưởng.
- 颁布 出版法
- ban hành luật xuất bản
- 他 期待 着 那份 赏
- Anh ấy mong chờ phần thưởng đó.
- 市长 在 学校 运动会 上 颁发奖品
- Thị trưởng trao giải tại lễ trao giải của trường học.
- 犒赏三军
- thưởng cho ba quân.
- 封赏 群臣
- phong thưởng quần thần
- 我 对 你 的 态度 很 赞赏
- Tôi rất khen ngợi thái độ của bạn.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 颁赏
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 颁赏 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm赏›
颁›