Đọc nhanh: 顺导 (thuận đạo). Ý nghĩa là: hướng dẫn (theo xu hướng phát triển tốt).
Ý nghĩa của 顺导 khi là Động từ
✪ hướng dẫn (theo xu hướng phát triển tốt)
顺着好的发展趋向加以引导
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 顺导
- 导弹 放出 强烈 的 光芒
- Tên lửa phát ra ánh sáng chói lóa.
- 请 您 节哀顺变
- Xin người hãy kìm nén đau thương.
- 人们 戴着 黑纱 哀悼 我们 的 领导
- Mọi người đều đội mũ lụa đen để tưởng nhớ người lãnh đạo của chúng ta.
- 我 不再 为 此事 发愁 了 , 顺其自然 吧
- Tôi không lo lắng về điều này nữa, để nó thuận theo tự nhiên đi.
- 耐心 劝导
- chịu khó khuyên bảo
- 他 因为 得罪 了 领导 , 经常 挨整
- Anh ấy vì xúc phạm lãnh đạo nên thường xuyên bị trừng phạt.
- 顺次 排列
- xếp hàng theo thứ tự.
- 他们 顺着 河滩 并肩 走 去
- họ sánh bước bên bờ sông
- 吸烟 会 导致 癌症
- Hút thuốc gây ung thư.
- 心气 不顺
- tính khí bướng bỉnh
- 实况报导
- truyền tin tại chỗ.
- 著名 的 荷兰 电影 导演 阿格涅 丝卡 · 霍兰 在 那边
- Có đạo diễn phim nổi tiếng người Ba Lan, Agnieszka Holland.
- 美国 主导 着 国际舞台
- Nước Mỹ dẫn đầu trên vũ đài quốc tế.
- 疏导 淮河
- khai thông sông Hoài.
- 他们 夫妻 磨合 得 很 顺利
- Vợ chồng họ dung hòa rất thuận lợi.
- 一路顺风
- thuận buồm xuôi gió
- 经济 障碍 导致 了 很多 困难
- Trở ngại kinh tế đã dẫn đến nhiều khó khăn.
- 我们 要 归顺 领导
- Chúng ta phải tuân theo lãnh đạo.
- 工作 顺利 , 领导 省心
- Công việc thuận lợi, lãnh đạo bớt lo.
- 管理工具 为 您 提供 了 设计 和 建立 一个 外观 精美 并且 易于 导航 的 Web
- Các công cụ quản trị cung cấp cho bạn khả năng thiết kế và xây dựng một trang web đẹp và dễ điều hướng
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 顺导
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 顺导 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm导›
顺›