Đọc nhanh: 顺叙 (thuận tự). Ý nghĩa là: tường thuật theo trình tự thời gian.
Ý nghĩa của 顺叙 khi là Động từ
✪ tường thuật theo trình tự thời gian
chronological narrative
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 顺叙
- 国 足 热身赛 踢平 叙利亚
- Trận đấu khởi động bóng đá quốc gia hòa Syria
- 我们 应当 从 叙利亚 的 解体 中 吸取教训
- Chúng ta nên học hỏi từ sự tan rã của Syria
- 她 对 爷爷奶奶 非常 孝顺
- Cô ấy rất hiếu thảo với ông bà.
- 请 您 节哀顺变
- Xin người hãy kìm nén đau thương.
- 她 呜咽 着 叙述 她 自己 悲哀 的 身世
- Cô ấy khóc lóc khi kể về cuộc đời đau buồn của mình.
- 我 不再 为 此事 发愁 了 , 顺其自然 吧
- Tôi không lo lắng về điều này nữa, để nó thuận theo tự nhiên đi.
- 顺次 排列
- xếp hàng theo thứ tự.
- 他们 顺着 河滩 并肩 走 去
- họ sánh bước bên bờ sông
- 心气 不顺
- tính khí bướng bỉnh
- 铺叙 事实
- thuật lại chi tiết sự vật.
- 他们 夫妻 磨合 得 很 顺利
- Vợ chồng họ dung hòa rất thuận lợi.
- 一路顺风
- thuận buồm xuôi gió
- 事事 不顺
- Mọi thứ trở nên tồi tệ.
- 祝福 你 一路平安 , 顺心如意 !
- Chúc cậu thượng lộ bình an, mọi sự như ý.
- 新车 磨合 得 相当 顺畅
- Xe mới ăn khớp rất thuận lợi.
- 事情 一步 比 一步 顺利
- Sự việc từng bước thuận lợi.
- 作品 在 这里 插入 一段 回叙
- tác phẩm này đi vào đoạn hồi tưởng.
- 他 希望 全家 平安 泰顺
- Anh ấy mong muốn cả nhà bình an.
- 他 随顺 父母 的 安排
- Anh ấy thuận theo sắp xếp của bố mẹ.
- 议案 顺利 通过 了 投票
- Dự thảo đã được thông qua thành công.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 顺叙
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 顺叙 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm叙›
顺›