顶门心 dǐngmén xīn

Từ hán việt: 【đỉnh môn tâm】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "顶门心" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (đỉnh môn tâm). Ý nghĩa là: thóp (trên đỉnh đầu trẻ sơ sinh).

Xem ý nghĩa và ví dụ của 顶门心 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 顶门心 khi là Danh từ

thóp (trên đỉnh đầu trẻ sơ sinh)

头顶前面的部分,囟门

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 顶门心

  • - 小心 xiǎoxīn 门户 ménhù

    - cẩn thận cửa ngõ.

  • - 原本 yuánběn jiù 不敢 bùgǎn 应允 yīngyǔn de 孬子 nāozi 只好 zhǐhǎo guān 死心 sǐxīn mén

    - Kẻ hèn nhát ngay từ đầu đã không dám đồng ý phải đóng cửa lại.

  • - xiū 房顶 fángdǐng de 时候 shíhou 连带 liándài 门窗 ménchuāng 修一修 xiūyīxiū

    - lúc sửa mái nhà thì sửa thêm cái cửa sổ nữa.

  • - 哈佛 hāfó yǒu 顶尖 dǐngjiān de 神经外科 shénjīngwàikē 部门 bùmén

    - Harvard có khoa giải phẫu thần kinh xuất sắc.

  • - 小心 xiǎoxīn 门槛 ménkǎn bié 绊倒 bàndǎo le

    - Cẩn thận ngưỡng cửa, đừng vấp ngã.

  • - wèi rén zuò 亏心事 kuīxīnshì 半夜 bànyè 敲门 qiāomén 心不惊 xīnbùjīng

    - không làm chuyện trái với lương tâm thì chẳng có gì phải ăn năn cả; trong lòng không làm chuyện mờ ám thì ban đêm ma quỷ có gõ cửa cũng không sợ.

  • - 小心 xiǎoxīn shǒu bèi mén 掩住 yǎnzhù le

    - Anh ấy không cẩn thận bị kẹp tay vào cửa.

  • - 老汉 lǎohàn zài 一门心思 yīménxīnsī 地磨 dìmó zhe 镰刀 liándāo

    - ông lão đang chăm chú mài liềm gặt lúa.

  • - 柱廊 zhùláng yǒu yóu 圆柱 yuánzhù 支撑 zhīchēng 房顶 fángdǐng de 门廊 ménláng huò zǒu dào 通常 tōngcháng 通往 tōngwǎng 建筑物 jiànzhùwù de 入口处 rùkǒuchù

    - Chòi tròn được chống lên bởi các trụ tròn, thường dẫn đến lối vào của tòa nhà.

  • - 小心翼翼 xiǎoxīnyìyì 跨过 kuàguò 门槛 ménkǎn

    - Anh ấy cẩn thận bước qua ngưỡng cửa.

  • - 一门心思 yīménxīnsī gǎo 技术革新 jìshùgéxīn

    - anh ấy dốc lòng đổi mới nâng cao kỹ thuật.

  • - hòu miàn de mén shì zài 顶部 dǐngbù 铰接 jiǎojiē shàng de 以便 yǐbiàn 可以 kěyǐ 向上 xiàngshàng kāi

    - Cánh cửa phía sau được gắn trên bản lề ở phía trên để có thể mở lên từ dưới lên trên.

  • - 天津 tiānjīn 这扇 zhèshàn 门户 ménhù 腐朽 fǔxiǔ 透顶 tòudǐng 不能不 bùnéngbù 大修 dàxiū 一番 yīfān le

    - Cổng thành Thiên Tân đã mục nát cực điểm rồi, không thể không sửa được

  • - 大嫂 dàsǎo zhe yào 出门 chūmén 无心 wúxīn gēn 拉扯 lāchě

    - chị cả Lý vội vàng đi ra khỏi cửa, chẳng có lòng nào mà ngồi tán dóc với anh ấy.

  • - 五福临门 wǔfúlínmén 万事如意 wànshìrúyì 万事 wànshì 顺心 shùnxīn

    - Ngũ phúc lâm môn, vạn sự như ý, vạn điều suôn sẻ!

  • - 杠子 gàngzi 顶上 dǐngshàng mén

    - Lấy cái đòn chống cửa lại.

  • - 出门 chūmén 戴上 dàishang 帽子 màozi 小心 xiǎoxīn 吹风 chuīfēng 着凉 zháoliáng

    - Ra ngoài thì đội mũ vào, cẩn thận gió khiến cảm lạnh.

  • - 出门在外 chūménzàiwài 一个 yígè 人要 rényào 小心 xiǎoxīn

    - Đi đâu một mình, bạn phải cẩn thận.

  • - 由于 yóuyú 老师傅 lǎoshīfū de 耐心 nàixīn 教导 jiàodǎo 很快 hěnkuài jiù 掌握 zhǎngwò le zhè 一门 yīmén 技术 jìshù

    - do sự chịu khó dạy dỗ của bác thợ già, anh ấy đã nhanh chóng nắm được kỹ thuật này.

  • - 一心 yīxīn 祝福 zhùfú 两次三番 liǎngcìsānfān zhù 四季 sìjì 发财 fācái 五福临门 wǔfúlínmén

    - Thành tâm chúc bạn bốn mùa phát tài, ngũ phúc lâm môn.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 顶门心

Hình ảnh minh họa cho từ 顶门心

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 顶门心 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+0 nét)
    • Pinyin: Xīn
    • Âm hán việt: Tâm
    • Nét bút:丶フ丶丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:P (心)
    • Bảng mã:U+5FC3
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Môn 門 (+0 nét)
    • Pinyin: Mén
    • Âm hán việt: Môn
    • Nét bút:丶丨フ
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:ILS (戈中尸)
    • Bảng mã:U+95E8
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Hiệt 頁 (+2 nét)
    • Pinyin: Dǐng
    • Âm hán việt: Đính , Đỉnh
    • Nét bút:一丨一ノ丨フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:MNMBO (一弓一月人)
    • Bảng mã:U+9876
    • Tần suất sử dụng:Rất cao