bèi

Từ hán việt: 【bị.bố.bại】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (bị.bố.bại). Ý nghĩa là: thắng; thắng yên; dây cương, pít-tông. Ví dụ : - thắng yên ngựa

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Danh từ

thắng; thắng yên; dây cương

把鞍辔等套在马上

Ví dụ:
  • - bèi

    - thắng yên ngựa

pít-tông

鞲鞴

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - bèi

    - thắng yên ngựa

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 鞴

Hình ảnh minh họa cho từ 鞴

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 鞴 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:19 nét
    • Bộ:Cách 革 (+10 nét)
    • Pinyin: Bài , Bèi , Bù , Fú
    • Âm hán việt: Bại , Bị , Bố
    • Nét bút:一丨丨一丨フ一一丨一丨丨一ノ丨フ一一丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:TJTHB (廿十廿竹月)
    • Bảng mã:U+97B4
    • Tần suất sử dụng:Thấp