bèi

Từ hán việt: 【tý】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (tý). Ý nghĩa là: liếc dao; mài dao. Ví dụ : - 。 mài dao. - 。 vải liếc dao

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Động từ

liếc dao; mài dao

把刀在布、皮、石头等上面反复磨擦,使锋利

Ví dụ:
  • - 鐾刀 bèidāo

    - mài dao

  • - 鐾刀布 bèidāobù

    - vải liếc dao

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 鐾刀布 bèidāobù

    - vải liếc dao

  • - 鐾刀 bèidāo

    - mài dao

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 鐾

Hình ảnh minh họa cho từ 鐾

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 鐾 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:21 nét
    • Bộ:Kim 金 (+13 nét)
    • Pinyin: Bèi
    • Âm hán việt:
    • Nét bút:フ一ノ丨フ一丶一丶ノ一一丨ノ丶一一丨丶ノ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:SJC (尸十金)
    • Bảng mã:U+943E
    • Tần suất sử dụng:Thấp