Đọc nhanh: 鞍袍 (an bào). Ý nghĩa là: Yên ngựa và áo bào; đồ của người đi trận..
Ý nghĩa của 鞍袍 khi là Danh từ
✪ Yên ngựa và áo bào; đồ của người đi trận.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 鞍袍
- 我 妹妹 穿着 一袭 旗袍
- Em gái tôi mặc một bộ sườn xám
- 鞍辔
- yên ngựa.
- 马鞍
- yên ngựa
- 鞍马 生活
- cuộc sống chinh chiến
- 一个 倒栽葱 , 从 马鞍 上 跌下来
- người ngã lộn nhào từ trên lưng ngựa xuống.
- 硬 脑膜 由 蝶鞍 周缘 进入 垂体 窝内 形成 三个 海绵 间 窦
- Màng cứng đi vào hố yên từ ngoại vi của bán cầu để tạo thành ba xoang liên hang
- 旗袍 很漂亮
- Kỳ Bào rất đẹp. (một loại áo phụ nữ thuộc dân tộc Mãn bên Trung Quốc thường mặc)
- 他 穿 上 了 龙袍
- Anh ấy mặc áo long bào.
- 我 姐姐 有 两件 旗袍
- Chị tớ có hai chiếc sườn xám.
- 旗袍 是 传统服装
- Sườn xám là trang phục truyền thống.
- 他 穿着 一件 蓝袍
- Anh ấy mặc một chiếc áo dài màu xanh.
- 四方 帽 和 长袍
- Một chiếc mũ lưỡi trai và áo choàng?
- 袍泽 故旧
- bạn thân.
- 穿着 浴袍 干什么
- Cái gì với áo choàng tắm?
- 袍泽之谊
- tình đồng đội.
- 她 买 了 一件 新袍
- Cô ấy mua một chiếc áo khoác mới.
- 他 撩起 长袍 坐下
- Anh ta vén áo dài ngồi xuống.
- 缊 袍
- áo lót bông tạp
- 袍袖 宽大
- ống tay áo rộng.
- 她 穿 了 一身 漂亮 的 旗袍
- Cô ấy mặc một bộ sườn xám rất đẹp.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 鞍袍
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 鞍袍 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm袍›
鞍›