鞍袍 ān páo

Từ hán việt: 【an bào】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "鞍袍" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (an bào). Ý nghĩa là: Yên ngựa và áo bào; đồ của người đi trận..

Xem ý nghĩa và ví dụ của 鞍袍 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 鞍袍 khi là Danh từ

Yên ngựa và áo bào; đồ của người đi trận.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 鞍袍

  • - 妹妹 mèimei 穿着 chuānzhe 一袭 yīxí 旗袍 qípáo

    - Em gái tôi mặc một bộ sườn xám

  • - 鞍辔 ānpèi

    - yên ngựa.

  • - 马鞍 mǎān

    - yên ngựa

  • - 鞍马 ānmǎ 生活 shēnghuó

    - cuộc sống chinh chiến

  • - 一个 yígè 倒栽葱 dǎozāicōng cóng 马鞍 mǎān shàng 跌下来 diēxiàlai

    - người ngã lộn nhào từ trên lưng ngựa xuống.

  • - yìng 脑膜 nǎomó yóu 蝶鞍 diéān 周缘 zhōuyuán 进入 jìnrù 垂体 chuítǐ 窝内 wōnèi 形成 xíngchéng 三个 sāngè 海绵 hǎimián jiān dòu

    - Màng cứng đi vào hố yên từ ngoại vi của bán cầu để tạo thành ba xoang liên hang

  • - 旗袍 qípáo 很漂亮 hěnpiàoliàng

    - Kỳ Bào rất đẹp. (một loại áo phụ nữ thuộc dân tộc Mãn bên Trung Quốc thường mặc)

  • - 穿 chuān shàng le 龙袍 lóngpáo

    - Anh ấy mặc áo long bào.

  • - 姐姐 jiějie yǒu 两件 liǎngjiàn 旗袍 qípáo

    - Chị tớ có hai chiếc sườn xám.

  • - 旗袍 qípáo shì 传统服装 chuántǒngfúzhuāng

    - Sườn xám là trang phục truyền thống.

  • - 穿着 chuānzhe 一件 yījiàn 蓝袍 lánpáo

    - Anh ấy mặc một chiếc áo dài màu xanh.

  • - 四方 sìfāng mào 长袍 chángpáo

    - Một chiếc mũ lưỡi trai và áo choàng?

  • - 袍泽 páozé 故旧 gùjiù

    - bạn thân.

  • - 穿着 chuānzhe 浴袍 yùpáo 干什么 gànshénme

    - Cái gì với áo choàng tắm?

  • - 袍泽之谊 páozézhīyì

    - tình đồng đội.

  • - mǎi le 一件 yījiàn 新袍 xīnpáo

    - Cô ấy mua một chiếc áo khoác mới.

  • - 撩起 liāoqǐ 长袍 chángpáo 坐下 zuòxia

    - Anh ta vén áo dài ngồi xuống.

  • - yūn páo

    - áo lót bông tạp

  • - 袍袖 páoxiù 宽大 kuāndà

    - ống tay áo rộng.

  • - 穿 chuān le 一身 yīshēn 漂亮 piàoliàng de 旗袍 qípáo

    - Cô ấy mặc một bộ sườn xám rất đẹp.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 鞍袍

Hình ảnh minh họa cho từ 鞍袍

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 鞍袍 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Y 衣 (+5 nét)
    • Pinyin: Bào , Páo
    • Âm hán việt: Bào
    • Nét bút:丶フ丨ノ丶ノフフ一フ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:LPRU (中心口山)
    • Bảng mã:U+888D
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:15 nét
    • Bộ:Cách 革 (+6 nét)
    • Pinyin: ān
    • Âm hán việt: An , Yên
    • Nét bút:一丨丨一丨フ一一丨丶丶フフノ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:TJJV (廿十十女)
    • Bảng mã:U+978D
    • Tần suất sử dụng:Trung bình