Đọc nhanh: 鞍衔 (an hàm). Ý nghĩa là: Cái yên ngựa và cái dàm ngựa..
Ý nghĩa của 鞍衔 khi là Danh từ
✪ Cái yên ngựa và cái dàm ngựa.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 鞍衔
- 衔枚疾走
- ngậm tăm đi vội.
- 鞍辔
- yên ngựa.
- 马鞍
- yên ngựa
- 鞍马 生活
- cuộc sống chinh chiến
- 一个 倒栽葱 , 从 马鞍 上 跌下来
- người ngã lộn nhào từ trên lưng ngựa xuống.
- 硬 脑膜 由 蝶鞍 周缘 进入 垂体 窝内 形成 三个 海绵 间 窦
- Màng cứng đi vào hố yên từ ngoại vi của bán cầu để tạo thành ba xoang liên hang
- 大使 衔
- hàm đại sứ
- 她 衔命 调查 案件
- Cô ấy nhận lệnh điều tra vụ án.
- 他 心中 衔恨
- Anh ấy mang mối hận trong lòng.
- 他 嘴里 衔 着 块 糖
- Anh ấy ngậm một viên kẹo trong miệng.
- 他 衔命 保护 证人
- Anh ấy nhận lệnh bảo vệ nhân chứng.
- 他 心中 衔 着 悲伤
- Anh ấy mang nỗi buồn trong lòng.
- 他 衔 着 一个 大 烟斗
- ông ta ngậm một cái tẩu hút thuốc to.
- 小鸟 衔 着 树枝 飞来
- Chim nhỏ ngậm cành cây bay đến.
- 火车时刻 编排 得 可 与 渡轮 运行 时刻 衔接
- Được sắp xếp thời gian chạy tàu hoả phù hợp với thời gian hoạt động của phà.
- 这部 影片 由 一位 新星 领衔主演
- bộ phim này do một minh tinh nổi tiếng ký tên đầu chủ diễn.
- 狗 衔 着 一根 骨头
- Con chó ngậm một miếng xương.
- 他 拥有 博士 学衔
- Anh ấy có học hàm tiến sĩ.
- 两 部分 很 好 衔接
- Hai phần kết nối rất tốt.
- 他们 的 工作 紧密 衔接
- Công việc của họ kết nối chặt chẽ với nhau.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 鞍衔
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 鞍衔 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm衔›
鞍›