鞋面定型 xié miàn dìngxíng

Từ hán việt: 【hài diện định hình】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "鞋面定型" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (hài diện định hình). Ý nghĩa là: Định hình mũ giầy.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 鞋面定型 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 鞋面定型 khi là Danh từ

Định hình mũ giầy

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 鞋面定型

  • - 肯定 kěndìng shì 稳定型 wěndìngxíng

    - Chắc chắn là nó không ổn định.

  • - 赤壁之战 chìbìzhīzhàn 决定 juédìng le wèi shǔ 三国鼎立 sānguódǐnglì de 局面 júmiàn

    - trận Xích Bích đã quyết định thế chân vạc giữa ba nước, Nguỵ, Thục, Ngô.

  • - 稳定 wěndìng de 局面 júmiàn

    - Cục diện ổn định.

  • - 这种 zhèzhǒng 新型材料 xīnxíngcáiliào hěn 稳定 wěndìng

    - Loại vật liệu mới này rất ổn định.

  • - 鞋底 xiédǐ 一直 yìzhí 地面 dìmiàn

    - Đế giày liên tục cọ xát với mặt đất.

  • - 学校 xuéxiào 决定 juédìng kuò 图书馆 túshūguǎn de 面积 miànjī

    - Trường học quyết định mở rộng diện tích của thư viện.

  • - 铁定 tiědìng de 局面 júmiàn

    - cục diện không thể thay đổi được.

  • - 这个 zhègè 礼拜 lǐbài 决定 juédìng 检查一下 jiǎncháyīxià de 鞋柜 xiéguì

    - Tuần này, tôi quyết định kiểm tra tủ giày của mình.

  • - 当面 dāngmiàn 议定 yìdìng 价款 jiàkuǎn

    - ngã giá ngay tại chỗ

  • - 平面 píngmiàn guī 测平仪 cèpíngyí zài 精密 jīngmì 金属加工 jīnshǔjiāgōng zhōng 用于 yòngyú 测定 cèdìng 平面 píngmiàn 表面 biǎomiàn 精度 jīngdù de 金属 jīnshǔ 平板 píngbǎn

    - Bàn phẳng chuẩn, thiết bị đo mặt phẳng được sử dụng trong quá trình gia công kim loại chính xác để đo độ chính xác của bề mặt phẳng kim loại.

  • - 她量 tāliàng chū 一定量 yídìngliàng de 面粉 miànfěn 黄油 huángyóu táng 开始 kāishǐ bàn zuò 糕饼 gāobǐng

    - Cô ấy đo một lượng nhất định bột mì, bơ và đường, bắt đầu trộn làm bánh.

  • - 选定 xuǎndìng 专辑 zhuānjí 封面 fēngmiàn

    - Chỉ cần khóa bìa album của chúng tôi.

  • - 覆面 fùmiàn 固定 gùdìng dào 一座 yīzuò 建筑物 jiànzhùwù huò 其它 qítā 结构 jiégòu shàng de 保护层 bǎohùcéng huò 绝缘层 juéyuáncéng

    - Lớp bảo vệ hoặc lớp cách điện được cố định vào một tòa nhà hoặc cấu trúc khác.

  • - 当面 dāngmiàn 历数 lìshǔ 对方 duìfāng 违反 wéifǎn 协定 xiédìng de 事实 shìshí

    - mặt đối mặt liệt kê từng sự việc mà đối phương vi phạm hiệp định.

  • - 鞋底 xiédǐ 地面 dìmiàn de 摩擦力 mócālì 很大 hěndà

    - Lực ma sát giữa đế giày và mặt đất rất lớn.

  • - de 鞋子 xiézi 浮在 fúzài 湖面 húmiàn shàng

    - Giày của tôi nổi trên mặt hồ.

  • - 广告 guǎnggào shàng de xié hěn 好看 hǎokàn 一定 yídìng 价格不菲 jiàgébùfěi

    - Đôi giày trên quảng cáo rất đẹp, chắc chắn rất đắt tiền.

  • - 轻型 qīngxíng 飞机 fēijī 飞行 fēixíng shí 起落架 qǐlàojià 一定 yídìng 缩回 suōhuí

    - Khi máy bay nhẹ bay, không nhất thiết là chân hạ cánh sẽ rút lại.

  • - 那伙 nàhuǒ rén 后面 hòumiàn 一定 yídìng 有人 yǒurén 作劲 zuòjìn

    - tay đó nhất định có người ủng hộ sau lưng

  • - yǒu 多种 duōzhǒng xíng de xié

    - Anh ấy có nhiều loại giày.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 鞋面定型

Hình ảnh minh họa cho từ 鞋面定型

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 鞋面定型 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Thổ 土 (+6 nét)
    • Pinyin: Xíng
    • Âm hán việt: Hình
    • Nét bút:一一ノ丨丨丨一丨一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:MNG (一弓土)
    • Bảng mã:U+578B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Miên 宀 (+5 nét)
    • Pinyin: Dìng
    • Âm hán việt: Đính , Định
    • Nét bút:丶丶フ一丨一ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:JMYO (十一卜人)
    • Bảng mã:U+5B9A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Diện 面 (+0 nét)
    • Pinyin: Miǎn , Miàn
    • Âm hán việt: Diện , Miến
    • Nét bút:一ノ丨フ丨丨一一一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:MWYL (一田卜中)
    • Bảng mã:U+9762
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:15 nét
    • Bộ:Cách 革 (+6 nét)
    • Pinyin: Wā , Xié
    • Âm hán việt: Hài
    • Nét bút:一丨丨一丨フ一一丨一丨一一丨一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:TJGG (廿十土土)
    • Bảng mã:U+978B
    • Tần suất sử dụng:Cao