Đọc nhanh: 面授机宜 (diện thụ cơ nghi). Ý nghĩa là: nói ngắn gọn về cá nhân (thành ngữ), để đưa ra hướng dẫn trực tiếp về cách giải quyết vấn đề.
Ý nghĩa của 面授机宜 khi là Danh từ
✪ nói ngắn gọn về cá nhân (thành ngữ)
to brief personally (idiom)
✪ để đưa ra hướng dẫn trực tiếp về cách giải quyết vấn đề
to give direct instructions on the way to deal with a matter
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 面授机宜
- 飞机 贴着 海面 飞行
- Máy bay bay sát mặt biển.
- 飞机 在 云层 上面 飞行
- Máy bay bay trên tầng mây.
- 日扣 两面 有撞色 , 现在 机台 无法 识别
- Khuy chữ nhật có độ tương phản màu. máy móc không thể phân biệt
- 那 里面 的 印刷机
- Bạn cũng sở hữu máy in
- 请 用 传真机 把 新 目录 的 版面 编排 图样 传送 给 我
- Vui lòng sử dụng máy fax để gửi cho tôi mẫu bố cục trang của bảng mục mới.
- 这种 手机 比 那种 便宜 多 了
- Loại điện thoại này rẻ hơn loại kia nhiều.
- 我们 会 在 机场 会面
- Chúng tôi sẽ gặp nhau tại sân bay.
- 他 的 手机 画面 很大
- Màn hình điện thoại của anh ấy rất lớn.
- 我 和 他 彼此 见面 的 机遇 愈来愈少
- Cơ hội gặp nhau của tôi và anh ấy ngày càng ít đi.
- 他 在 计算机 编程 方面 是 个 行家
- Anh ấy là một chuyên gia về lập trình máy tính.
- 这趟 来回 的 飞机票 不 便宜
- Vé máy bay khứ hồi không hề rẻ.
- 面授机宜
- trực tiếp trao quyền, tuỳ cơ hành động.
- 社会 面临 环保 危机
- Xã hội đối mặt với khủng hoảng môi trường.
- 因为 街 对面 提款机 的 摄像头
- Bởi vì một cây ATM bên kia đường
- 敌机 在 地面 滑行 时机 首着 地 翻身 撞毁 了
- Máy bay địch đã lật ngửa và va chạm khi cất cánh từ mặt đất.
- 司机 钻 到 车身 下面 , 查看 汽车 损坏 的 部位
- Tài xế chui xuống dưới gầm xe, kiểm tra bộ phận bị hỏng của xe.
- 公司 面临 严重 的 危机
- Công ty đối mặt với khủng hoảng nghiêm trọng.
- 公司 在 面临 经济危机
- Công ty đang đối mặt với khủng hoảng kinh tế.
- 大队 花 了 6 0 0 0 元 钱 买 了 一台 磨面 机
- Đại đội mua một cái máy xay bột với giá 6000 tệ
- 他 机智勇敢 地面 对 挑战
- Anh ấy mưu trí dũng cảm đối mặt với thử thách.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 面授机宜
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 面授机宜 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm宜›
授›
机›
面›