Đọc nhanh: 面包车 (diện bao xa). Ý nghĩa là: Xe Van.
Ý nghĩa của 面包车 khi là Danh từ
✪ Xe Van
上世纪七十年代末八十年代初,中国大陆从日本进口了一些“工具车”,是以前中国大陆没有的车型,大家觉得很象当时市面上的面包,再加上前后没有突出的仓体,就像缩小的巴士一样,“Minibus”的读音也近似于“面包”,就被取了个“面包车”的外号,逐渐“工具车”的叫法都被取代了,那时中国大陆地区的面包车远没有今天这么式样丰富多彩,大都是一个长方体的形状。主要车型一般都是中国制造,像金杯、中顺、长安、哈飞、昌河、五菱等。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 面包车
- 在 一辆 开往 宾夕法尼亚州 的 卡车 后面
- Nó ở phía sau một chiếc xe tải hướng đến Pennsylvania.
- 饿 了 就 泡 一包 方便面
- Đói bụng thì pha một gói mì ăn liền.
- 轿车 的 外面 有 帷子
- Bên ngoài xe kiệu có rèm.
- 这家 店 的 面包 香气扑鼻
- Bánh mì của tiệm này thơm phức.
- 提案 应 包括 全面
- Đề xuất nên bao gồm mọi mặt.
- 一下 车 就 被 淡淡的 清香 包围
- Khi bước xuống xe, xung quanh tôi là một mùi của túi thơm thoang thoảng.
- 这 面包 很 松
- Bánh mì này rất xốp.
- 今天 我 包车
- Hôm nay tôi đã đặt xe riêng.
- 他 在 烤面包
- Anh ấy đang nướng bánh mì.
- 面包 上 有 毛
- Trên bánh mì có nấm mốc.
- 他 咋 住 了 面包
- Anh ấy cắn chặt miếng bánh mì.
- 我 早饭 吃 面包
- Tôi ăn bánh mì vào bữa sáng.
- 我 喜欢 吃 面包
- Tôi thích ăn bánh mì.
- 面包 渣 掉 桌上
- Mẩu vụn bánh mì rơi trên bàn.
- 烘热 这块 面包
- Nướng miếng bánh mỳ này nóng lên đi.
- 面包 发霉 变质 了
- Bánh mì mốc biến chất rồi.
- 格林威治 面包店 的
- Của Greenwich Bakery.
- 车头 露 在 车库 外面
- Đầu xe hở ngoài nhà để xe.
- 这 车 超过 了 前面 的 车
- Chiếc xe này đã vượt qua chiếc xe phía trước.
- 一连 从 正面 进攻 , 二连 、 三连 侧面 包抄
- đại đội một tấn công mặt chính, đại đội hai và ba bao vây mạn sườn (mặt bên).
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 面包车
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 面包车 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm包›
车›
面›