Đọc nhanh: 面包皮 (diện bao bì). Ý nghĩa là: vỏ trái đất.
Ý nghĩa của 面包皮 khi là Danh từ
✪ vỏ trái đất
crust
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 面包皮
- 包书皮
- bọc bìa.
- 饿 了 就 泡 一包 方便面
- Đói bụng thì pha một gói mì ăn liền.
- 他 在 搓 面团 做 饺子皮
- Anh ấy đang nhào bột làm vỏ bánh.
- 是 在 皮卡 后面
- Nó ở phía sau chiếc xe bán tải.
- 皮垫 可以 保护 桌面 的 玻璃
- Tấm lót cao su có thể bảo vệ mặt kính của bàn.
- 这家 店 的 面包 香气扑鼻
- Bánh mì của tiệm này thơm phức.
- 提案 应 包括 全面
- Đề xuất nên bao gồm mọi mặt.
- 这 面包 很 松
- Bánh mì này rất xốp.
- 他 在 烤面包
- Anh ấy đang nướng bánh mì.
- 面包 上 有 毛
- Trên bánh mì có nấm mốc.
- 他 咋 住 了 面包
- Anh ấy cắn chặt miếng bánh mì.
- 包子 的 皮 很 薄
- Vỏ bánh bao rất mỏng.
- 我 早饭 吃 面包
- Tôi ăn bánh mì vào bữa sáng.
- 我 喜欢 吃 面包
- Tôi thích ăn bánh mì.
- 面包 渣 掉 桌上
- Mẩu vụn bánh mì rơi trên bàn.
- 烘热 这块 面包
- Nướng miếng bánh mỳ này nóng lên đi.
- 面包 发霉 变质 了
- Bánh mì mốc biến chất rồi.
- 这件 皮袄 的 面子 很 柔软
- Mặt ngoài của chiếc áo da này rất mềm mại.
- 牛皮纸 的 正面 比较 光滑
- mặt ngoài của giấy dai hơi nhẵn.
- 格林威治 面包店 的
- Của Greenwich Bakery.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 面包皮
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 面包皮 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm包›
皮›
面›