Đọc nhanh: 靠上 (kháo thượng). Ý nghĩa là: ốp.
Ý nghĩa của 靠上 khi là Động từ
✪ ốp
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 靠上
- 阿 箬 上吊 自尽 了
- A Nhược treo cổ tự tử rồi
- 挑 手上 扎 的 刺
- Khêu cái dằm ở tay.
- 他 穿着 扎靠 上台
- Anh ấy mặc áo giáp lên sân khấu.
- 我 送 弟弟 上学
- Tôi đưa em trai đến trường.
- 他 弟弟 是 上班族
- Em trai tôi là dân văn phòng.
- 丹尼尔 马上 就要 出庭 受审
- Daniel sắp hầu tòa vì tội giết người
- 没 洗脸 , 脸上 紧巴巴 的
- không rửa mặt, mặt cứ căng ra.
- 山上 有座 尼庵
- Trên núi có một am ni.
- 请 库尔特 · 麦克 维上庭
- Chúng tôi gọi Kurt McVeigh.
- 个位 在 阿拉伯数字 系统 中 紧靠在 小数点 左边 的 数字
- Số hàng đơn vị trong hệ thống số La Mã nằm ngay bên trái dấu thập phân.
- 我 靠 在 他 肩上
- Tôi tựa vào vai anh ấy.
- 不要 靠 在 这 堵 上
- Đừng tựa vào bức tường này.
- 他 靠 在 墙上 休息
- Anh ấy dựa vào tường nghỉ ngơi.
- 她 斜靠 在 栏杆 上
- Cô ấy dựa vào lan can
- 这项 任务 , 基本上 要 靠 第一 车间 来 完成
- nhiệm vụ này, chủ yếu trông cậy vào phân xưởng 1 để hoàn thành.
- 你 把 梯子 靠 在 墙上
- Bạn dựng cái thang vào tường đi.
- 这时 她 像 一个 木偶 似的 靠 在 墙上 出神
- lúc này cô ta dựa sát vào bờ tường đờ đẫn như một tượng gỗ.
- 我 靠 在 门上 看 他们 聊天
- Tôi tựa người ở cửa nhìn họ trò chuyện.
- 我 想 靠 在 沙发 上 休息 一会儿
- Tôi muốn dựa vào ghế sofa nghỉ ngơi một lúc.
- 饭店 的 工作人员 主要 靠 小费 来 增加 他 ( 她 ) 们 平时 微薄 的 收入
- Nhân viên khách sạn phụ thuộc vào tiền boa để tăng mức lương thưởng nhỏ của họ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 靠上
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 靠上 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm上›
靠›