Đọc nhanh: 靓妆 (tịnh trang). Ý nghĩa là: trang điểm đẹp.
Ý nghĩa của 靓妆 khi là Động từ
✪ trang điểm đẹp
美丽的妆饰
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 靓妆
- 晒 伤妆
- trang điểm kiểu rám nắng
- 送妆 ( 运送 嫁妆 )
- đưa đồ nữ trang đi; đưa của hồi môn qua nhà chồng.
- 妆饰 俏丽
- trang sức xinh đẹp
- 粗心 妆饰
- trang điểm không cẩn thận
- 她 对 着 镜子 化妆
- Cô trang điểm trước gương.
- 她 对 着 镜子 梳妆
- Cô ấy trang điểm trước gương.
- 她 喜欢 在 镜子 前 梳妆
- Cô ấy thích trang điểm trước gương.
- 梳妆台
- bàn trang điểm
- 她 的 精心 化妆 掩饰 了 脂粉 下面 岁月 刻下 的 痕迹
- Bà ấy tô điểm cẩn thận để che giấu những dấu vết mà thời gian để lại dưới lớp phấn.
- 她 身着 盛妆 柳眉 杏眼 肤 白如玉 风韵 楚楚
- Cô ấy ăn mặc trang điểm , với lông mày lá liễu và đôi mắt hoa mai, làn da trắng như ngọc, thần thái quyến rũ.
- 你 看 化妆品 的 成分
- Cậu xem thành phần của mỹ phẩm.
- 我们 要 检查 化妆品 的 成分
- Chúng ta cần kiểm tra thành phần của mỹ phẩm.
- 我 宣布 化妆舞会 现在 开始
- Hãy để lễ hội hóa trang bắt đầu.
- 这 身 打扮 很靓
- Bộ trang phục này rất đẹp.
- 她 精心 靓妆 打扮
- Cô ấy trang điểm tỉ mỉ.
- 所有人 梳妆打扮 以 步入 上流社会
- Tất cả ăn mặc để bước vào xã hội thượng lưu.
- 妈妈 经过 化妆师 的 精心 打扮 , 越发 显得 年轻 靓丽
- Sau màn trang điểm tỉ mỉ của chuyên gia trang điểm, mẹ trông trẻ trung và xinh đẹp hơn nhiều.
- 她 喜欢 靓妆 出门
- Cô ấy thích trang điểm rồi ra ngoài.
- 我 女朋友 靓妆 非常 漂亮
- Bạn gái tôi trang điểm rất đẹp.
- 这里 有 很多 靓女
- Ở đây có nhiều cô gái xinh đẹp.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 靓妆
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 靓妆 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm妆›
靓›