Đọc nhanh: 青衣 (thanh y). Ý nghĩa là: đồ đen; quần áo đen, tì nữ; thị tì, thanh y (vai đào trong hí khúc). Ví dụ : - 青衣小帽。 mũ nhỏ đồ đen.
Ý nghĩa của 青衣 khi là Danh từ
✪ đồ đen; quần áo đen
黑色的衣服
- 青衣 小帽
- mũ nhỏ đồ đen.
✪ tì nữ; thị tì
古代指婢女
✪ thanh y (vai đào trong hí khúc)
戏曲中旦角的一种,扮演庄重的中年或青年妇女,因穿青衫而得名
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 青衣
- 汉弗瑞 比较 像 拉布拉多 犬 不 像 青蛙
- Humphrey Labrador hơn con cóc.
- 衣服 皱巴巴 的
- quần áo nhăn nhúm
- 头像 挂衣架 , 瘦 巴巴 的 伴
- Một buổi hẹn hò mỏng manh kỳ quái với một cái móc treo đầu?
- 你 想 被 发配 到 西伯利亚 熨 衣服 吗
- Bạn có muốn giặt hơi nước ở Siberia không?
- 汗水 湿透 衣衫
- lưng áo đẫm mồ hôi; mồ hôi ướt đẫm cả áo.
- 汗水 渗透 了 衣服
- Mồ hôi thấm vào quần áo.
- 妈妈 折 衣服
- Mẹ gấp quần áo.
- 妈妈 剥掉 了 笋衣
- Mẹ đã bóc vỏ măng.
- 妈妈 擀净 衣服 脏处
- Mẹ cọ sạch chỗ bẩn trên quần áo.
- 妈妈 在 厨房 炒青菜
- Mẹ đang xào rau xanh trong bếp.
- 她 穿 的 衣服 很 曼妙
- Áo của cô ấy rất mềm mại.
- 陀 上 长满 了 青草
- Trên quả núi có nhiều cỏ xanh.
- 摩挲 衣裳
- vuốt cho áo thẳng.
- 丹青 妙笔
- nét vẽ tuyệt vời
- 他 穿 了 一件 丹衣
- Anh ấy mặc một chiếc áo đỏ.
- 丹青 手 ( 画师 )
- hoạ sĩ
- 青衣 小帽
- mũ nhỏ đồ đen.
- 他 幼年 坐 科学 艺 , 习 青衣
- lúc nhỏ anh ấy học kịch
- 卫衣 在 受到 年轻人 的 青睐
- Áo Hoodies đang được giới trẻ ưa chuộng
- 她 买 了 一些 新 的 衣服
- Cô ấy đã mua một số quần áo mới.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 青衣
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 青衣 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm衣›
青›