Đọc nhanh: 青田 (thanh điền). Ý nghĩa là: Quận Qingtian ở Lishui 麗水 | 丽水 , Chiết Giang.
✪ Quận Qingtian ở Lishui 麗水 | 丽水 , Chiết Giang
Qingtian county in Lishui 麗水|丽水 [Li2shuǐ], Zhejiang
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 青田
- 汉弗瑞 比较 像 拉布拉多 犬 不 像 青蛙
- Humphrey Labrador hơn con cóc.
- 克拉科夫 可 没有 田
- Không có lĩnh vực nào ở Krakow.
- 妈妈 在 厨房 炒青菜
- Mẹ đang xào rau xanh trong bếp.
- 陀 上 长满 了 青草
- Trên quả núi có nhiều cỏ xanh.
- 气沉 丹田
- luồng khí hạ xuống đan điền.
- 汤姆 不能 决定 买 丰田 还是 福特
- Tom không thể quyết định mua Toyota hay Ford.
- 丹青 妙笔
- nét vẽ tuyệt vời
- 擅长 丹青
- sở trường về vẽ tranh
- 丹青 手 ( 画师 )
- hoạ sĩ
- 青皮 流氓
- bọn lưu manh vô lại.
- 青皮 光棍
- bọn côn đồ vô lại.
- 寄居 青岛
- sống nhờ ở Thanh Đảo.
- 青绿 的 松林
- rừng thông xanh biếc.
- 他 买 了 一匹 青布
- Anh ấy mua một cuộn vải đen.
- 告老 归田
- cáo lão quy điền; về quê cắm câu (về quê dưỡng già).
- 碧绿 的 田野
- ruộng đồng xanh ngát
- 白皑皑 的 雪 铺满 田野
- Tuyết trắng xóa phủ khắp đồng nội
- 他 每天 都 去 田里 看青
- Anh ấy đi ra đồng xem đồng mỗi ngày.
- 农民 在 田里 逮 青蛙
- Nông dân đang bắt ếch trong ruộng.
- 我们 要 灌溉 农田
- Chúng ta phải tưới nước cho ruộng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 青田
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 青田 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm田›
青›