Đọc nhanh: 霜晨 (sương thần). Ý nghĩa là: buổi sớm đầy sương.
Ý nghĩa của 霜晨 khi là Danh từ
✪ buổi sớm đầy sương
寒冷多霜的清晨
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 霜晨
- 晨雾 弥漫 山谷
- Sương mù sáng sớm bao phủ thung lũng.
- 公鸡 清晨 打鸣
- Gà trống gáy vào sáng sớm.
- 公鸡 每天 早晨 打鸣
- Gà trống gáy mỗi sáng.
- 霜冻 是 冬天 的 信号
- Sương giá là tín hiệu của mùa đông.
- 寥若晨星
- thưa thớt như sao buổi sớm.
- 早晨 的 山谷 如此 寂静
- Thung lũng buổi sáng thật yên tĩnh.
- 凌晨 的 街道 非常 安静
- Đường phố vào lúc rạng sáng rất yên tĩnh.
- 我 喜欢 安静 的 早晨
- Tôi thích buổi sáng yên tĩnh.
- 天上 只有 稀稀拉拉 的 几个 晨星
- bầu trời chỉ có mấy ngôi sao sớm rời rạc, thưa thớt.
- 早晨 这里 很 宁静
- Buổi sáng ở đây rất yên tĩnh.
- 凌晨 的 电话 打破 宁静
- Cuộc gọi vào lúc rạng sáng phá vỡ sự yên tĩnh.
- 汽车玻璃 上结 了 一层 霜
- Trên kính xe có một lớp sương giá.
- 凛若冰霜
- lạnh như băng
- 寥若晨星
- lác đác như sao buổi sớm.
- 凛若冰霜
- lạnh như băng.
- 今天 早晨 课长 早早 地 就 上班 了
- Sáng sớm sáng nay trưởng phòng đã đi làm rồi.
- 晨雾 兆 今日 是 晴天
- Sương mù buổi sáng báo hiệu hôm nay trời nắng.
- 清晨 草叶 上 有 很多 霜
- Sáng sớm trên lá cỏ có rất nhiều sương.
- 清晨 到处 是 霜 白 景象
- Sáng sớm mọi nơi đều là cảnh tượng sương trắng.
- 每个 人 星期一 早晨 , 都 要 在 全班 念 自己 的 诗 。 祝你们 好运 , 各位
- Mọi người phải đọc các bài thơ của mình trước lớp vào sáng thứ Hai. Chúc mọi người may mắn
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 霜晨
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 霜晨 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm晨›
霜›