雷劈 léi pī

Từ hán việt: 【lôi phách】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "雷劈" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (lôi phách). Ý nghĩa là: Sét đánh; lôi giáng.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 雷劈 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 雷劈 khi là Động từ

Sét đánh; lôi giáng

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 雷劈

  • - 布雷区 bùléiqū

    - khu vực có gài thuỷ lôi

  • - 布设 bùshè 地雷 dìléi

    - cài mìn

  • - 雷默 léimò zài chá 拉斐尔 lāfěiěr huà de shì

    - Kramer đang theo đuổi Raphael.

  • - 听说 tīngshuō le 雷克雅 léikèyǎ 维克 wéikè

    - Tôi nghe nói anh ấy đã đến Reykjavik.

  • - 木柴 mùchái

    - bổ củi; chẻ củi.

  • - 哈姆雷特 hāmǔléitè shì shuí xiě de

    - Ai đã viết Hamlet?

  • - 知道 zhīdào céng zài 伦敦 lúndūn 表演 biǎoyǎn 哈姆雷特 hāmǔléitè ma

    - Bạn có biết anh ấy đã làm Hamlet ở London?

  • - 雷蒙德 léiméngdé shì rén a

    - Raymond là một con người.

  • - 掌声 zhǎngshēng 雷鸣 léimíng

    - tiếng vỗ tay như sấm.

  • - 电掣 diànchè 雷鸣 léimíng

    - sấm rền chớp giật.

  • - 雷鸣电闪 léimíngdiànshǎn

    - sấm sét.

  • - 闪电 shǎndiàn zǒng 雷鸣 léimíng 相伴 xiāngbàn

    - Chớp luôn luôn đi kèm với tiếng sấm.

  • - 大雨 dàyǔ 伴随 bànsuí zhe 电闪雷鸣 diànshǎnléimíng

    - Mưa lớn kèm theo sấm chớp.

  • - 雷鸣 léimíng shì 暴风雨 bàofēngyǔ de 前兆 qiánzhào

    - Sấm rền báo bão tới.

  • - shì 雷声 léishēng 还是 háishì 音乐声 yīnyuèshēng

    - Đó là sấm sét hay âm nhạc?

  • - 鼾声如雷 hānshēngrúléi

    - tiếng ngáy như sấm

  • - 预警 yùjǐng 雷达 léidá

    - ra-đa báo động

  • - 老树 lǎoshù ràng 雷劈 léipī le

    - Cây cổ thụ bị sét đánh.

  • - 这个 zhègè rén bèi 雷劈 léipī le

    - Người này đã bị sét đánh.

  • - 我用 wǒyòng shǒu 萵苣 wōjù

    - Tôi dùng tay ngắt lá rau diếp.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 雷劈

Hình ảnh minh họa cho từ 雷劈

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 雷劈 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:15 nét
    • Bộ:đao 刀 (+13 nét)
    • Pinyin: Pī , Pǐ
    • Âm hán việt: Phách
    • Nét bút:フ一ノ丨フ一丶一丶ノ一一丨フノ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:SJSH (尸十尸竹)
    • Bảng mã:U+5288
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Vũ 雨 (+5 nét)
    • Pinyin: Léi , Lèi
    • Âm hán việt: Lôi , Lỗi
    • Nét bút:一丶フ丨丶丶丶丶丨フ一丨一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:MBW (一月田)
    • Bảng mã:U+96F7
    • Tần suất sử dụng:Rất cao