雷人 léi rén

Từ hán việt: 【lôi nhân】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "雷人" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (lôi nhân). Ý nghĩa là: (Tiếng lóng trên Internet) gây sốc, kinh khủng, khủng khiếp.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 雷人 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 雷人 khi là Danh từ

(Tiếng lóng trên Internet) gây sốc

(Internet slang) shocking

kinh khủng

appalling

khủng khiếp

terrific

kinh khủng

terrifying

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 雷人

  • - 布雷舰 bùléijiàn

    - tàu chiến phóng thuỷ lôi

  • - 亚洲 yàzhōu 人民 rénmín hěn 友好 yǒuhǎo

    - Nhân dân châu Á rất thân thiện.

  • - 扎到 zhādào 人群 rénqún

    - Chui vào đám đông.

  • - shì 侗族 dòngzú rén

    - Anh ta là người dân tộc Đồng.

  • - 人群 rénqún lǒng 广场 guǎngchǎng zhōng

    - Đám đông người túm tụm ở quảng trường.

  • - 中国 zhōngguó 人有 rényǒu 五十六个 wǔshíliùgè 民族 mínzú shì 汉族人 hànzúrén

    - Có năm mươi sáu dân tộc ở Trung Quốc và tôi là người Hán.

  • - shì 民族 mínzú de 奸人 jiānrén

    - Anh ấy là một tên gian nhân của dân tộc.

  • - 躺平 tǎngpíng zài 年轻人 niánqīngrén zhōng hěn 流行 liúxíng

    - "躺平" rất thịnh hành trong giới trẻ.

  • - 我们 wǒmen shì 阿基米德 ājīmǐdé de 传人 chuánrén

    - Chúng tôi là hậu duệ trí thức của các nhà lưu trữ.

  • - 警方 jǐngfāng chēng 被害人 bèihàirén 维克多 wéikèduō · 霍尔 huòěr

    - Cảnh sát đang nói Victor Hall

  • - 雷默 léimò zài chá 拉斐尔 lāfěiěr huà de shì

    - Kramer đang theo đuổi Raphael.

  • - 雷蒙德 léiméngdé shì rén a

    - Raymond là một con người.

  • - 这个 zhègè rén bèi 雷劈 léipī le

    - Người này đã bị sét đánh.

  • - 敌人 dírén zài mái 地雷 dìléi

    - Kẻ địch chôn mìn đất ở đây.

  • - 小心 xiǎoxīn 敌人 dírén de 地雷 dìléi

    - Cẩn thận mìn của địch.

  • - 金属 jīnshǔ 箔片 bópiàn wèi 迷惑 míhuo 敌人 dírén 雷达 léidá ér cóng 飞机 fēijī shàng rēng chū de 金属 jīnshǔ 薄片 báopiàn 金属 jīnshǔ 箔片 bópiàn

    - là những mảnh kim loại mỏng được ném từ máy bay để gây nhiễu radar của đối phương.

  • - 这艘 zhèsōu chuán bèi 敌人 dírén de 鱼雷 yúléi 击沉 jīchén le

    - Chiếc tàu này đã bị tên lửa hỏa tiễn của địch đánh chìm.

  • - 殷殷 yīnyīn de 雷声 léishēng ràng rén 心惊 xīnjīng

    - Tiếng sấm đùng đùng khiến người ta giật mình.

  • - 雷锋 léifēng 助人为乐 zhùrénwéilè de 精神 jīngshén 值得 zhíde 我们 wǒmen 学习 xuéxí

    - Tinh thần 'Lôi Phong tương thân tương ái' xứng đáng để chúng ta học hỏi

  • - 饭店 fàndiàn de 工作人员 gōngzuòrényuán 主要 zhǔyào kào 小费 xiǎofèi lái 增加 zēngjiā men 平时 píngshí 微薄 wēibó de 收入 shōurù

    - Nhân viên khách sạn phụ thuộc vào tiền boa để tăng mức lương thưởng nhỏ của họ.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 雷人

Hình ảnh minh họa cho từ 雷人

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 雷人 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:2 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+0 nét)
    • Pinyin: Rén
    • Âm hán việt: Nhân , Nhơn
    • Nét bút:ノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:O (人)
    • Bảng mã:U+4EBA
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Vũ 雨 (+5 nét)
    • Pinyin: Léi , Lèi
    • Âm hán việt: Lôi , Lỗi
    • Nét bút:一丶フ丨丶丶丶丶丨フ一丨一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:MBW (一月田)
    • Bảng mã:U+96F7
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ cận nghĩa