Đọc nhanh: 雷人 (lôi nhân). Ý nghĩa là: (Tiếng lóng trên Internet) gây sốc, kinh khủng, khủng khiếp.
Ý nghĩa của 雷人 khi là Danh từ
✪ (Tiếng lóng trên Internet) gây sốc
(Internet slang) shocking
✪ kinh khủng
appalling
✪ khủng khiếp
terrific
✪ kinh khủng
terrifying
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 雷人
- 布雷舰
- tàu chiến phóng thuỷ lôi
- 亚洲 人民 很 友好
- Nhân dân châu Á rất thân thiện.
- 扎到 人群 里
- Chui vào đám đông.
- 他 是 侗族 人
- Anh ta là người dân tộc Đồng.
- 人群 族 拢 广场 中
- Đám đông người túm tụm ở quảng trường.
- 中国 人有 五十六个 民族 , 我 是 汉族人
- Có năm mươi sáu dân tộc ở Trung Quốc và tôi là người Hán.
- 他 是 民族 的 奸人
- Anh ấy là một tên gian nhân của dân tộc.
- 躺平 在 年轻人 中 很 流行
- "躺平" rất thịnh hành trong giới trẻ.
- 我们 是 阿基米德 的 传人
- Chúng tôi là hậu duệ trí thức của các nhà lưu trữ.
- 警方 称 被害人 维克多 · 霍尔
- Cảnh sát đang nói Victor Hall
- 克 雷默 在 查 拉斐尔 画 的 事
- Kramer đang theo đuổi Raphael.
- 雷蒙德 也 是 人 啊
- Raymond là một con người.
- 这个 人 被 雷劈 了
- Người này đã bị sét đánh.
- 敌人 在 此 埋 地雷
- Kẻ địch chôn mìn đất ở đây.
- 小心 敌人 的 地雷
- Cẩn thận mìn của địch.
- 金属 箔片 为 迷惑 敌人 雷达 而 从 飞机 上 扔 出 的 金属 薄片 ; 金属 箔片
- là những mảnh kim loại mỏng được ném từ máy bay để gây nhiễu radar của đối phương.
- 这艘 船 被 敌人 的 鱼雷 击沉 了
- Chiếc tàu này đã bị tên lửa hỏa tiễn của địch đánh chìm.
- 殷殷 的 雷声 让 人 心惊
- Tiếng sấm đùng đùng khiến người ta giật mình.
- 雷锋 助人为乐 的 精神 值得 我们 学习
- Tinh thần 'Lôi Phong tương thân tương ái' xứng đáng để chúng ta học hỏi
- 饭店 的 工作人员 主要 靠 小费 来 增加 他 ( 她 ) 们 平时 微薄 的 收入
- Nhân viên khách sạn phụ thuộc vào tiền boa để tăng mức lương thưởng nhỏ của họ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 雷人
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 雷人 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm人›
雷›