Đọc nhanh: 雪顿节 (tuyết đốn tiết). Ý nghĩa là: Lễ hội Lhasa Shoton hoặc tiệc sữa chua, từ đầu tháng Bảy theo lịch Tây Tạng.
Ý nghĩa của 雪顿节 khi là Danh từ
✪ Lễ hội Lhasa Shoton hoặc tiệc sữa chua, từ đầu tháng Bảy theo lịch Tây Tạng
Lhasa Shoton festival or yogurt banquet, from first of July of Tibetan calendar
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 雪顿节
- 民族气节
- khí tiết dân tộc.
- 我 一定 是 用 铃木 · 辛克莱 这 名字 在 阿 普尔顿 开房
- Tôi sẽ ở Appleton Suites dưới cái tên Suzuki Sinclair.
- 想象 比尔 · 克林顿 是 怎么 做 的
- Hãy nghĩ về cách Bill Clinton làm điều đó.
- 谢尔顿 回 得克萨斯州 的 家 了
- Sheldon về nhà ở Texas
- 这 就是 一个 比尔 · 克林顿 事件 的 再现
- Lại là Bill Clinton.
- 或许 道尔顿 打算
- Có lẽ Dalton sẽ bán
- 雪花 飞舞
- hoa tuyết bay bay
- 变节 附逆
- mất khí tiết theo bọn phản nghịch.
- 不信 你 去 问 希拉里 · 克林顿
- Chỉ cần nói chuyện với Hillary Clinton.
- 希拉里 · 克林顿 是 一个 伟人
- Hillary Rodham Clinton là một người khổng lồ.
- 月色 白 , 雪色 尤白
- Ánh trăng sáng trắng, tuyết lại càng trắng.
- 雪城 警察局长 刚 跟 我 联系 说
- Cảnh sát trưởng Syracuse vừa gọi cho tôi để nói với tôi
- 他 被 妈妈 训了 一顿
- Anh ta đã làm sai điều gì đó và bị mẹ mắng một trận.
- 他 手里 捧 着 一陀雪
- Anh ấy cầm trong tay một cục tuyết.
- 奶奶 视 节约 为 习惯
- Bà nội coi tiết kiệm là thói quen.
- 我哈 他 一顿
- Tôi mắng anh ấy một trận.
- 呀 , 下雪 了
- A, tuyết rơi rồi
- 冬令 时节 白雪皑皑
- Mùa đông tuyết trắng xóa.
- 冬天 的 季节 常常 会 下雪
- Mùa đông thường có tuyết rơi.
- 下一场 大雪 吧 天气 变得 越来越 不近 尽如人意 了
- Trận tuyết rơi dày tiếp theo, thời tiết càng ngày càng kém khả quan.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 雪顿节
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 雪顿节 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm节›
雪›
顿›