集中化 Jízhōng huà

Từ hán việt: 【tập trung hoá】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "集中化" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (tập trung hoá). Ý nghĩa là: Centralization Tập trung hóa.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 集中化 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 集中化 khi là Danh từ

Centralization Tập trung hóa

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 集中化

  • - 群鸟 qúnniǎo 族集 zújí 树林 shùlín zhōng

    - Đàn chim túm tụm trong rừng cây.

  • - 饥饿 jīè 使 shǐ 难以 nányǐ 集中 jízhōng 注意力 zhùyìlì

    - Đói bụng khiến tôi khó tập trung.

  • - ài 中华文化 zhōnghuáwénhuà

    - Tôi yêu văn hóa Trung Hoa.

  • - 很多 hěnduō 文化遗产 wénhuàyíchǎn zài 历史 lìshǐ zhōng 逸散 yìsàn

    - Rất nhiều di sản văn hóa đã bị thất lạc trong lịch sử.

  • - 变相 biànxiàng de 集中营 jízhōngyíng

    - trại tập trung trá hình

  • - 氨基 ānjī zài 化学 huàxué zhōng hěn 常见 chángjiàn

    - Gốc a-mô-niăc trong hóa học rất phổ biến.

  • - 书中 shūzhōng yǒu 交集 jiāojí de 例子 lìzi

    - Trong sách có xen lẫn các ví dụ.

  • - 不过 bùguò qǐng 集中 jízhōng 注意力 zhùyìlì

    - Nhưng phải hết sức chú ý.

  • - 五大洲 wǔdàzhōu de 朋友 péngyou 齐集 qíjí zài 中国 zhōngguó de 首都北京 shǒudūběijīng

    - Bạn bè khắp năm châu bốn biển đã tụ tập đầy đủ tại thủ đô Bắc Kinh.

  • - 工业 gōngyè 集中 jízhōng zài 沿海各省 yánhǎigèshěng de 畸形 jīxíng 现象 xiànxiàng 正在 zhèngzài 改变 gǎibiàn zhōng

    - Những hiện tượng bất thường tập trung ở các ngành công nghiệp ven biển đang được biến đổi.

  • - yán 是从 shìcóng 海水 hǎishuǐ zhōng 结晶 jiéjīng 出来 chūlái de zhè bèi 视为 shìwéi 一种 yīzhǒng 物理变化 wùlǐbiànhuà

    - Muối được tạo thành từ quá trình kết tinh từ nước biển, đây được coi là một quá trình biến đổi vật lý.

  • - 热门 rèmén 剧集 jùjí 现在 xiànzài 化身 huàshēn 热门 rèmén 桌游 zhuōyóu

    - Chương trình ăn khách bây giờ là một trò chơi hội đồng ăn khách.

  • - zài 会议 huìyì zhōng 各种 gèzhǒng 观点 guāndiǎn 交集 jiāojí

    - Trong cuộc họp, nhiều quan điểm cùng xuất hiện.

  • - 心中 xīnzhōng 交集 jiāojí zhe 希望 xīwàng 恐惧 kǒngjù

    - Trong lòng anh ấy xen lẫn hy vọng và sợ hãi.

  • - 胜利 shènglì 失落 shīluò zài de 心中 xīnzhōng 交集 jiāojí

    - Chiến thắng và thất bại cùng xuất hiện trong lòng anh ấy.

  • - zài de 眼中 yǎnzhōng 快乐 kuàilè 悲伤 bēishāng 交集 jiāojí

    - Trong mắt cô ấy, xen lẫn niềm vui và nỗi buồn.

  • - 国家 guójiā 集中 jízhōng le 所有 suǒyǒu 财力物力 cáilìwùlì 人来 rénlái 发展 fāzhǎn 交通 jiāotōng

    - Nhà nước đã tập trung mọi nguồn lực tài chính, vật chất và nhân lực để phát triển giao thông vận tải.

  • - 学生 xuésheng de 视线 shìxiàn 集中 jízhōng zài 黑板 hēibǎn shàng

    - Ánh mắt của học sinh tập trung vào bảng đen.

  • - 婚姻 hūnyīn de 模式 móshì zài 不同 bùtóng 文化 wénhuà zhōng 不同 bùtóng

    - Kiểu mẫu hôn nhân khác nhau trong các nền văn hóa là khác nhau.

  • - de 空中 kōngzhōng 灌篮 guànlán de 爆炸性 bàozhàxìng 集锦 jíjǐn

    - Một sự bùng nổ của cuộc gặp gỡ vành đai ngọt ngào nhất của tôi!

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 集中化

Hình ảnh minh họa cho từ 集中化

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 集中化 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Cổn 丨 (+3 nét)
    • Pinyin: Zhōng , Zhòng
    • Âm hán việt: Trung , Trúng
    • Nét bút:丨フ一丨
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:L (中)
    • Bảng mã:U+4E2D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Tỷ 匕 (+2 nét)
    • Pinyin: Huā , Huà
    • Âm hán việt: Hoa , Hoá
    • Nét bút:ノ丨ノフ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:OP (人心)
    • Bảng mã:U+5316
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Chuy 隹 (+4 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Tập
    • Nét bút:ノ丨丶一一一丨一一丨ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:OGD (人土木)
    • Bảng mã:U+96C6
    • Tần suất sử dụng:Rất cao