雅房 yǎ fáng

Từ hán việt: 【nhã phòng】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "雅房" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (nhã phòng). Ý nghĩa là: căn hộ (có phòng tắm và bếp chung), giường ngủ.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 雅房 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 雅房 khi là Danh từ

căn hộ (có phòng tắm và bếp chung)

apartment (with shared bathroom and kitchen)

giường ngủ

bedsit

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 雅房

  • - 干净 gānjìng de 亚麻布 yàmábù néng 防止 fángzhǐ 房间 fángjiān 发霉 fāméi

    - Bộ khăn trải giường mới giúp căn phòng của cô không bị mốc.

  • - 阿姨 āyí zài 厨房 chúfáng 做饭 zuòfàn

    - Dì đang nấu ăn trong bếp.

  • - 三间 sānjiān 敞亮 chǎngliàng de 平房 píngfáng

    - ba gian nhà trệt rộng rãi thoáng mát.

  • - 一定 yídìng shì yòng 铃木 língmù · 辛克莱 xīnkèlái zhè 名字 míngzi zài ā 普尔顿 pǔěrdùn 开房 kāifáng

    - Tôi sẽ ở Appleton Suites dưới cái tên Suzuki Sinclair.

  • - shuō dào 这里 zhèlǐ 我们 wǒmen 就要 jiùyào 提及 tíjí 雅尔塔 yǎěrtǎ 会议 huìyì

    - Điều đó đưa tôi đến Hội nghị Yalta.

  • - 那绅 nàshēn 温文尔雅 wēnwéněryǎ

    - Thân sĩ đó ôn hòa nhã nhặn.

  • - 附庸风雅 fùyōngfēngyǎ

    - học làm sang; học đòi phong nhã

  • - 附近 fùjìn yǒu 健身房 jiànshēnfáng ma

    - Gần đây có phòng gym nào không?

  • - shì 远房 yuǎnfáng 哥哥 gēge

    - Anh ấy là anh họ xa của tôi.

  • - 哥哥 gēge 悄悄地 qiāoqiāodì 走进 zǒujìn 病房 bìngfáng

    - Anh trai nhẹ nhàng bước vào phòng bệnh.

  • - 印尼 yìnní de 首都 shǒudū shì 雅加达 yǎjiādá

    - Thủ đô của Indonesia là Jakarta.

  • - 听说 tīngshuō le 雷克雅 léikèyǎ 维克 wéikè

    - Tôi nghe nói anh ấy đã đến Reykjavik.

  • - zhè 房间 fángjiān de 照度 zhàodù shì 520 lēi

    - Độ sáng của căn phòng này là 520 lu-xơ.

  • - 妈妈 māma zài 厨房 chúfáng 炒青菜 chǎoqīngcài

    - Mẹ đang xào rau xanh trong bếp.

  • - 气味 qìwèi 弥漫 mímàn zài 整个 zhěnggè 房间 fángjiān

    - Mùi hương lan tỏa khắp phòng.

  • - 香味 xiāngwèi 弥漫着 mímànzhe 整个 zhěnggè 房子 fángzi

    - Mùi hương bao phủ khắp ngôi nhà.

  • - 奶奶 nǎinai de 房间 fángjiān 格外 géwài 暖和 nuǎnhuo

    - Trong phòng bà ngoại rất ấm áp.

  • - 房间 fángjiān 布置 bùzhì 淡雅 dànyǎ 脱俗 tuōsú

    - cách bày trí trong nhà rất trang nhã thanh thoát.

  • - zhè 房间 fángjiān de 布置 bùzhì 雅得 yǎdé hěn

    - Phòng của bạn được trang trí rất tinh tế.

  • - 跌跌撞撞 diēdiezhuàngzhuàng pǎo jìn 房间 fángjiān

    - Anh ta lảo đảo chạy vào phòng.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 雅房

Hình ảnh minh họa cho từ 雅房

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 雅房 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Hộ 戶 (+4 nét)
    • Pinyin: Fáng , Páng
    • Âm hán việt: Bàng , Phòng
    • Nét bút:丶フ一ノ丶一フノ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:HSYHS (竹尸卜竹尸)
    • Bảng mã:U+623F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Chuy 隹 (+4 nét)
    • Pinyin: Yā , Yá , Yǎ
    • Âm hán việt: Nha , Nhã
    • Nét bút:一フ丨ノノ丨丶一一一丨一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:MHOG (一竹人土)
    • Bảng mã:U+96C5
    • Tần suất sử dụng:Rất cao