Đọc nhanh: 雁来红 (nhạn lai hồng). Ý nghĩa là: nhạn lai hồng.
Ý nghĩa của 雁来红 khi là Danh từ
✪ nhạn lai hồng
一年生草本植物,叶子长卵圆形,表面黄色、红色相错杂,秋天开花,黄绿色供观赏
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 雁来红
- 本来 的 颜色 是 红色
- Màu ban đầu là màu đỏ.
- 阿姨 来 了 , 肚子 很 疼 , 喝 红糖 水 就 觉得 好 一点儿
- Kinh nguyệt đến rồi, đau bụng, uống nước đường đỏ vào liền cảm thấy đỡ hơn.
- 当 红灯 亮时 , 车辆 必须 停下来
- Khi đèn đỏ bật sáng, các phương tiện phải dừng lại.
- 恭喜发财 , 红包 拿来 !
- Cung hỷ phát tài, lì xì đưa tui.
- 农民 的 日子 越来越 红火
- Cuộc sống của nông dân ngày càng thịnh vượng.
- 花红柳绿 的 春天 来 了
- Mùa xuân với hoa đỏ và liễu xanh đã đến.
- 他 看起来 像是 穿着 粉红色 蕾丝 内裤 的 伐木工人
- Anh ta trông giống như một thợ rừng thực sự trong bộ cánh màu hồng đó.
- 你 的 面 看起来 很红
- Khuôn mặt của bạn trông rất đỏ.
- 小红 看起来 一本正经 , 但是 内心 很 闷骚
- Tiểu Hồng trông có vẻ nghiêm túc nhưng thực ra đang rất cợt nhả.
- 你 带 了 一块 红萝卜 来
- Bạn đã mang theo một củ cà rốt.
- 她 看起来 面色 红润 , 十分 健康
- Cô ấy trông hồng hào và rất khỏe mạnh.
- 我 就 知道 你 不是 来 喝 我 的 大吉 岭 红茶 的
- Tôi không nghĩ rằng bạn ở đây vì Darjeeling của tôi.
- 大雁 每年 都 来 这儿 过冬
- Loài nhạn mỗi năm đều đến đây trú đông.
- 穿 粉红 丁字裤 的 人 倒 训起 人来 了
- Tôi nhận được nhiệt từ anh chàng trong chiếc quần đùi màu hồng nóng bỏng.
- 他 的 生意 越来越 红火
- Công việc kinh doanh của anh ấy ngày càng phát đạt.
- 提起 这 面 红旗 , 可大有 来历
- nhắc đến lá cờ đỏ này, quả là có một nguồn gốc sâu xa.
- 我们 应该 在 红灯 前 停下来
- Chúng ta nên dừng trước đèn đỏ.
- 墙上 挂 着 红木 镜框 装潢 起来 的 名画
- trên tường treo bức danh hoạ được trang hoàng bằng khung kính gỗ hồng.
- 小 张飞 红了脸 , 更加 忸怩 起来
- tiểu Trương đỏ cả mặt, vô cùng ngượng ngùng.
- 请 给 我 来 一杯 西红柿 汁
- Vui lòng mang cho tôi một ly nước ép cà chua.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 雁来红
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 雁来红 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm来›
红›
雁›