Đọc nhanh: 隽敏 (tuyển mẫn). Ý nghĩa là: tinh tế và thông minh.
Ý nghĩa của 隽敏 khi là Tính từ
✪ tinh tế và thông minh
refined and smart
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 隽敏
- 丹尼尔 对 贝类 食物 过敏
- Danny bị dị ứng với động vật có vỏ.
- 才思敏捷
- tài trí mẫn tiệp
- 文思敏捷
- cấu tứ nhạy bén
- 手脚 灵敏
- động tác lanh lẹ.
- 狗 的 鼻子 很 敏感
- Mũi của chó rất thính.
- 语 颇 隽永 , 耐人寻味
- Lời nói rất sâu xa làm cho người ta suy ngẫm.
- 会 失去 对 5 羟色胺 和 正 肾上腺素 的 敏感性
- Họ mất nhạy cảm với serotonin và norepinephrine.
- 他 对 海鲜 过敏
- Anh ấy dị ứng hải sản.
- 我 对 海鲜 过敏
- Tôi dị ứng với hải sản.
- 我 对 海鲜 过敏 , 不能 吃 虾 !
- Tôi dị ứng với hải sản nên không ăn được tôm!
- 他 的 诗句 隽永
- Câu thơ của anh ấy có ý nghĩa sâu sắc.
- 她 的 头脑 很 敏捷
- Đầu óc của cô ấy rất nhanh nhẹn.
- 我 的 舌头 很 灵敏
- Lưỡi của tôi rất nhạy.
- 我 对 猫 毛 过敏
- Tôi dị ứng lông mèo.
- 婴儿 耳聪 灵敏
- Trẻ sơ sinh tai thính nhạy bén.
- 战士 敏捷 闪躲 子弹
- Chiến sĩ nhanh nhẹn né tránh được đạn.
- 听觉 灵敏
- thính giác nhạy bén
- 动作 灵敏
- động tác nhanh nhẹn.
- 这闸 很 灵敏
- Cái phanh này rất nhạy.
- 他 姓 隽
- Anh ấy họ Tuyển.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 隽敏
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 隽敏 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm敏›
隽›