隽妙 juàn miào

Từ hán việt: 【tuyển diệu】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "隽妙" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (tuyển diệu). Ý nghĩa là: cực kỳ thanh lịch.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 隽妙 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Tính từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 隽妙 khi là Tính từ

cực kỳ thanh lịch

extremely elegant

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 隽妙

  • - zhè 首歌 shǒugē hěn 曼妙 mànmiào

    - Bài hát này rất dịu dàng.

  • - 穿 chuān de 衣服 yīfú hěn 曼妙 mànmiào

    - Áo của cô ấy rất mềm mại.

  • - 灵丹妙药 língdānmiàoyào

    - linh đơn diệu dược; thuốc hay.

  • - 丹青 dānqīng 妙笔 miàobǐ

    - nét vẽ tuyệt vời

  • - 绝妙 juémiào de 音乐 yīnyuè

    - âm nhạc tuyệt diệu.

  • - 神妙莫测 shénmiàomòcè

    - thần diệu khôn lường.

  • - 笔法 bǐfǎ 神妙 shénmiào

    - bút pháp thần diệu.

  • - 邻居 línjū 姓妙 xìngmiào de

    - Hàng xóm của tôi họ Diệu.

  • - 尤为 yóuwéi 奇妙 qímiào

    - đặc biệt kỳ diệu

  • - 隽永 juànyǒng 耐人寻味 nàirénxúnwèi

    - Lời nói rất sâu xa làm cho người ta suy ngẫm.

  • - 妙语连珠 miàoyǔliánzhū

    - hàng loạt những lời hay.

  • - 暗示 ànshì 影射 yǐngshè 词句 cíjù zhōng de 直接 zhíjiē de huò 微妙 wēimiào de 通常 tōngcháng 贬损 biǎnsǔn de 含义 hányì 暗示 ànshì

    - Ám chỉ, trong các từ và câu biểu thị, có ý nghĩa gián tiếp hoặc tinh sub, thường mang tính chất phỉ báng; gợi ý.

  • - 学生 xuésheng men tīng wán 老农 lǎonóng 有关 yǒuguān 种菜 zhòngcài de 奥妙 àomiào 个个 gègè dōu 跃跃欲试 yuèyuèyùshì

    - Sau khi nghe bí quyết trồng rau của ông lão nông dân, các học sinh đều háo hức muốn thử.

  • - zhè 设计 shèjì 妙真 miàozhēn 巧妙 qiǎomiào

    - Thiết kế này thật tinh tế.

  • - 妙诀 miàojué

    - bí quyết kì diệu.

  • - 做法 zuòfǎ miào tǐng 微妙 wēimiào

    - Cách làm của người đó khá tinh tế.

  • - 妙谛 miàodì

    - chân lý kỳ diệu

  • - 妙手回春 miàoshǒuhuíchūn

    - Thầy thuốc giỏi cứu sống người sắp chết.

  • - 妙手回春 miàoshǒuhuíchūn

    - thầy thuốc tài giỏi

  • - 天下 tiānxià zuì 美妙 měimiào de 莫过于 mòguòyú jiā

    - Không có gì tuyệt vời bằng gia đình.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 隽妙

Hình ảnh minh họa cho từ 隽妙

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 隽妙 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Nữ 女 (+4 nét)
    • Pinyin: Miào
    • Âm hán việt: Diệu
    • Nét bút:フノ一丨ノ丶ノ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:VFH (女火竹)
    • Bảng mã:U+5999
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Chuy 隹 (+2 nét)
    • Pinyin: Juàn , Jùn
    • Âm hán việt: Tuyến , Tuyển , Tuấn
    • Nét bút:ノ丨丶一一一丨一フノ
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:OGNHS (人土弓竹尸)
    • Bảng mã:U+96BD
    • Tần suất sử dụng:Trung bình