Đọc nhanh: 神妙隽美 (thần diệu tuyển mĩ). Ý nghĩa là: nổi bật và thanh lịch, đáng chú ý và tinh tế.
Ý nghĩa của 神妙隽美 khi là Thành ngữ
✪ nổi bật và thanh lịch
outstanding and elegant
✪ đáng chú ý và tinh tế
remarkable and refined
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 神妙隽美
- 神妙莫测
- thần diệu khôn lường.
- 笔法 神妙
- bút pháp thần diệu.
- 这里 风景 美妙
- Phong cảnh ở đây tươi đẹp.
- 他 写出 美妙 的 诗句
- Anh ấy viết ra câu thơ tuyệt vời.
- 歌声 美妙 , 余味无穷
- giọng hát tuyệt vời dư âm còn mãi.
- 天上 现虹 , 美妙绝伦
- Trên trời xuất hiện cầu vồng, tuyệt diệu không gì sánh được.
- 婚礼 的 气氛 很 美妙
- Không khí hôn lễ rất tuyệt vời.
- 这个 设计 巧妙 而 精美
- Thiết kế này vừa khéo léo lại vừa tinh xảo.
- 他 有 美妙 的 歌声
- Anh ấy có giọng ca tuyệt vời.
- 我们 有 美妙 的 青春
- Chúng tôi có thanh xuân tươi đẹp.
- 这 画作 太 神妙 了
- Bức tranh này quá thần diệu.
- 那阵 心情 不太 美妙
- Lúc đó tâm trạng không quá tuyệt vời.
- 这幅 画 把 儿童 活泼 有趣 的 神态 画得 惟妙惟肖
- bức tranh này vẽ rất giống thần thái sinh động của trẻ em.
- 他 弹奏 的 钢琴曲 美妙 极了
- Bản nhạc piano anh ấy đàn tuyệt vời cực kỳ.
- 他 能 吹 出 美妙 的 音符
- Anh ấy có thể thổi ra những nốt nhạc tuyệt vời.
- 这个 故事 的 情节 美妙 有趣
- Tình tiết câu chuyện này tuyệt vời và thú vị.
- 画面 构图 和谐 美妙
- Bố cục của bức tranh hài hòa và đẹp mắt.
- 我 看到 一幅 美妙 的 画作
- Tôi nhìn thấy một bức tranh tuyệt vời.
- 这次 旅行 的 体验 十分 美妙
- Trải nghiệm du lịch lần này rất tuyệt vời.
- 运动 真是 一箭双雕 , 既 能 锻炼身体 , 又 能 调节 精神 , 妙极了 !
- Tập thể dục thực sự là một công đôi việc, nó không chỉ rèn luyện cơ thể mà còn điều hòa tinh thần. Thật tuyệt vời!
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 神妙隽美
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 神妙隽美 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm妙›
神›
美›
隽›