神妙隽美 shénmiào juàn měi

Từ hán việt: 【thần diệu tuyển mĩ】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "神妙隽美" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (thần diệu tuyển mĩ). Ý nghĩa là: nổi bật và thanh lịch, đáng chú ý và tinh tế.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 神妙隽美 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Thành ngữ
Ví dụ

Ý nghĩa của 神妙隽美 khi là Thành ngữ

nổi bật và thanh lịch

outstanding and elegant

đáng chú ý và tinh tế

remarkable and refined

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 神妙隽美

  • - 神妙莫测 shénmiàomòcè

    - thần diệu khôn lường.

  • - 笔法 bǐfǎ 神妙 shénmiào

    - bút pháp thần diệu.

  • - 这里 zhèlǐ 风景 fēngjǐng 美妙 měimiào

    - Phong cảnh ở đây tươi đẹp.

  • - 写出 xiěchū 美妙 měimiào de 诗句 shījù

    - Anh ấy viết ra câu thơ tuyệt vời.

  • - 歌声 gēshēng 美妙 měimiào 余味无穷 yúwèiwúqióng

    - giọng hát tuyệt vời dư âm còn mãi.

  • - 天上 tiānshàng 现虹 xiànhóng 美妙绝伦 měimiàojuélún

    - Trên trời xuất hiện cầu vồng, tuyệt diệu không gì sánh được.

  • - 婚礼 hūnlǐ de 气氛 qìfēn hěn 美妙 měimiào

    - Không khí hôn lễ rất tuyệt vời.

  • - 这个 zhègè 设计 shèjì 巧妙 qiǎomiào ér 精美 jīngměi

    - Thiết kế này vừa khéo léo lại vừa tinh xảo.

  • - yǒu 美妙 měimiào de 歌声 gēshēng

    - Anh ấy có giọng ca tuyệt vời.

  • - 我们 wǒmen yǒu 美妙 měimiào de 青春 qīngchūn

    - Chúng tôi có thanh xuân tươi đẹp.

  • - zhè 画作 huàzuò tài 神妙 shénmiào le

    - Bức tranh này quá thần diệu.

  • - 那阵 nàzhèn 心情 xīnqíng 不太 bùtài 美妙 měimiào

    - Lúc đó tâm trạng không quá tuyệt vời.

  • - 这幅 zhèfú huà 儿童 értóng 活泼 huópo 有趣 yǒuqù de 神态 shéntài 画得 huàdé 惟妙惟肖 wéimiàowéixiào

    - bức tranh này vẽ rất giống thần thái sinh động của trẻ em.

  • - 弹奏 tánzòu de 钢琴曲 gāngqínqǔ 美妙 měimiào 极了 jíle

    - Bản nhạc piano anh ấy đàn tuyệt vời cực kỳ.

  • - néng chuī chū 美妙 měimiào de 音符 yīnfú

    - Anh ấy có thể thổi ra những nốt nhạc tuyệt vời.

  • - 这个 zhègè 故事 gùshì de 情节 qíngjié 美妙 měimiào 有趣 yǒuqù

    - Tình tiết câu chuyện này tuyệt vời và thú vị.

  • - 画面 huàmiàn 构图 gòutú 和谐 héxié 美妙 měimiào

    - Bố cục của bức tranh hài hòa và đẹp mắt.

  • - 看到 kàndào 一幅 yīfú 美妙 měimiào de 画作 huàzuò

    - Tôi nhìn thấy một bức tranh tuyệt vời.

  • - 这次 zhècì 旅行 lǚxíng de 体验 tǐyàn 十分 shífēn 美妙 měimiào

    - Trải nghiệm du lịch lần này rất tuyệt vời.

  • - 运动 yùndòng 真是 zhēnshi 一箭双雕 yījiànshuāngdiāo néng 锻炼身体 duànliànshēntǐ yòu néng 调节 tiáojié 精神 jīngshén 妙极了 miàojíle

    - Tập thể dục thực sự là một công đôi việc, nó không chỉ rèn luyện cơ thể mà còn điều hòa tinh thần. Thật tuyệt vời!

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 神妙隽美

Hình ảnh minh họa cho từ 神妙隽美

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 神妙隽美 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Nữ 女 (+4 nét)
    • Pinyin: Miào
    • Âm hán việt: Diệu
    • Nét bút:フノ一丨ノ丶ノ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:VFH (女火竹)
    • Bảng mã:U+5999
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Kỳ 示 (+5 nét)
    • Pinyin: Shēn , Shén
    • Âm hán việt: Thần
    • Nét bút:丶フ丨丶丨フ一一丨
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:IFLWL (戈火中田中)
    • Bảng mã:U+795E
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Dương 羊 (+3 nét)
    • Pinyin: Měi
    • Âm hán việt: , Mỹ
    • Nét bút:丶ノ一一丨一一ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:TGK (廿土大)
    • Bảng mã:U+7F8E
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Chuy 隹 (+2 nét)
    • Pinyin: Juàn , Jùn
    • Âm hán việt: Tuyến , Tuyển , Tuấn
    • Nét bút:ノ丨丶一一一丨一フノ
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:OGNHS (人土弓竹尸)
    • Bảng mã:U+96BD
    • Tần suất sử dụng:Trung bình