隔宿 gé sù

Từ hán việt: 【cách tú】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "隔宿" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự: 宿

Đọc nhanh: 宿 (cách tú). Ý nghĩa là: cách đêm; qua đêm.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 隔宿 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 隔宿 khi là Động từ

cách đêm; qua đêm

经过一夜

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 隔宿

  • - yào jiāng 宿主 sùzhǔ de 躯体 qūtǐ yòng 亚麻布 yàmábù 裹好 guǒhǎo

    - Nó yêu cầu cơ thể vật chủ phải được bọc trong vải lanh

  • - 隔山 géshān 兄弟 xiōngdì

    - anh chị em cùng cha khác mẹ

  • - 隔房 géfáng 兄弟 xiōngdì

    - anh em không cùng chi

  • - 隔壁 gébì 发出 fāchū 咿咿呀呀 yīyīyāya de 胡琴 húqin shēng

    - tiếng đàn nhị du dương phát ra từ nhà láng giềng.

  • - 他们 tāmen 之间 zhījiān yǒu 宿怨 sùyuàn

    - Giữa họ có mối thù lâu năm.

  • - 因为 yīnwèi 宿怨 sùyuàn 最终 zuìzhōng shā le

    - Vì căm thù đã lâu, cuối cùng anh ta đã giết cô ấy.

  • - ràng xiān 擦擦 cācā 这些 zhèxiē 脏兮兮 zāngxīxī de 警用 jǐngyòng 隔离带 gélídài ba

    - Hãy để tôi bắt đầu với đoạn băng hiện trường vụ án dơ dáy này.

  • - xiàng 隔夜 géyè de suān 辣酱 làjiàng 那样 nàyàng rēng le

    - Cô ấy đã vứt bỏ bạn như món tương ớt đêm qua?

  • - 星宿 xīngxiù shì zhǐ 天空 tiānkōng zhōng de 恒星 héngxīng

    - Tinh tú là chỉ những ngôi sao trên bầu trời.

  • - 恍如隔世 huǎngrúgéshì

    - dường như đã mấy đời

  • - 宿命论 sùmìnglùn

    - thuyết số phận.

  • - 暗恋 ànliàn 隔壁 gébì bān 女孩 nǚhái

    - Anh ấy yêu thầm cô gái lớp bên cạnh.

  • - 夫妻 fūqī 分隔 fēngé 两地 liǎngdì

    - vợ chồng ngăn cách hai nơi.

  • - 隔离病房 gélíbìngfáng

    - phòng cách ly bệnh

  • - 安排 ānpái 膳宿 shànsù

    - sắp xếp việc ăn ở.

  • - 山川 shānchuān 阻隔 zǔgé

    - núi sông cách trở

  • - 故乡 gùxiāng 山川 shānchuān 十年 shínián kuí

    - quê hương Sơn Xuyên, mười năm xa cách.

  • - 伤员 shāngyuán 安置 ānzhì zài 农家 nóngjiā 住宿 zhùsù

    - Đặt người bị thương tại nhà nghỉ nông trại.

  • - zhe 玻璃 bōlí 往外 wǎngwài kàn

    - Anh ấy nhìn ra ngoài qua tấm kính.

  • - 这里 zhèlǐ de 膳宿 shànsù 供应 gōngyìng 也许 yěxǔ 不见得 bújiànde 完全 wánquán 令人满意 lìngrénmǎnyì 但是 dànshì 我们 wǒmen 只好 zhǐhǎo 随遇而安 suíyùérān

    - Cung cấp thực phẩm và chỗ ở ở đây có thể không đủ để đáp ứng mọi nhu cầu, nhưng chúng ta chỉ có thể chấp nhận như thế này.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 隔宿

Hình ảnh minh họa cho từ 隔宿

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 隔宿 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • 宿

    Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Miên 宀 (+8 nét)
    • Pinyin: Sù , Xiǔ , Xiù
    • Âm hán việt: , Túc
    • Nét bút:丶丶フノ丨一ノ丨フ一一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:JOMA (十人一日)
    • Bảng mã:U+5BBF
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Phụ 阜 (+10 nét)
    • Pinyin: Gé , Jī , Rǒng
    • Âm hán việt: Cách
    • Nét bút:フ丨一丨フ一丨フ丶ノ一丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:NLMRB (弓中一口月)
    • Bảng mã:U+9694
    • Tần suất sử dụng:Rất cao