Đọc nhanh: 隐讳号 (ẩn huý hiệu). Ý nghĩa là: biểu tượng chữ thập (×), được sử dụng để thay thế một ký tự không muốn hiển thị.
Ý nghĩa của 隐讳号 khi là Danh từ
✪ biểu tượng chữ thập (×), được sử dụng để thay thế một ký tự không muốn hiển thị
cross symbol (×), used to replace a character one does not wish to display
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 隐讳号
- 发布 号令
- phát hành mệnh lệnh; ra lệnh.
- 门牌号码
- Bảng số nhà
- 标明 号码
- ghi rõ số
- 口诵 佛号
- miệng niệm a-di-đà phật
- 退隐 林泉
- rút về ở ẩn.
- 退隐 山林
- ở ẩn trong rừng núi.
- 大 号 皮鞋
- giày số lớn
- 孩子 在 哀号 不停
- Đứa trẻ đang gào khóc không ngừng.
- 号啕
- gào khóc
- 号 咷
- gào khóc
- 你 拨 的 号码 是 空号
- Số điện thoại bạn gọi không kết nối được.
- 暗号 儿
- ám hiệu
- 冲锋号
- hiệu lệnh xung phong
- 创刊号
- số ra mắt; số báo đầu tiên.
- 僭 号 ( 冒用 帝王 的 尊号 )
- mạo danh vua.
- 加减 号
- dấu cộng và dấu trừ.
- 毫无 隐讳
- không hề giấu giếm
- 他 从不 隐讳 自己 的 缺点 和 错误
- Anh ấy không bao giờ che giấu những thiếu sót và sai lầm của mình.
- 自古以来 高人胜 士多 来 隐居 号 为 神仙 窟宅
- Từ xưa tới nay, những người tài không màng hư danh thường tới ẩn cư, thường gọi là " Nơi ở thần tiên"
- 我们 可以 接收 信号
- Chúng ta có thể nhận tín hiệu.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 隐讳号
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 隐讳号 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm号›
讳›
隐›