Đọc nhanh: 隐修院 (ẩn tu viện). Ý nghĩa là: tu viện, tu viện (Cơ đốc giáo).
Ý nghĩa của 隐修院 khi là Danh từ
✪ tu viện
abbey
✪ tu viện (Cơ đốc giáo)
monastery (Christian)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 隐修院
- 伯克利 法学院 优秀 毕业生
- Tốt nghiệp đứng đầu lớp tại Berkeley Law.
- 约 西亚 · 哈尔 是 位 修鞋匠
- Josiah Hall là một người chơi cobbler.
- 爷爷 把 洒落 在 院子 里 的 大豆 一粒 粒 捡起来
- Ông nội nhặt từng hạt đậu nành rải rác trong sân.
- 这 是 我 在 阿波罗 剧院 的 表演 时间
- Đây là giờ biểu diễn của tôi tại Apollo.
- 这种 胶能 修补 破裂 的 物品
- Loại keo này có thể sửa những đồ vật bị vỡ.
- 修筑 码头
- xây dựng bến cảng.
- 翰林院
- viện hàn lâm
- 退隐 林泉
- rút về ở ẩn.
- 奶奶 用 扫 打扫 院子
- Bà dùng chổi để quét sân.
- 退隐 山林
- ở ẩn trong rừng núi.
- 整修 底片
- sửa bản phim.
- 哈蒙德 剧院 的 老板 吗
- Như trong nhà hát Hammond?
- 射击训练 是 士兵 入伍 后 的 必修课
- Huấn luyện bắn súng là một khóa học bắt buộc cho các binh sĩ sau khi gia nhập quân đội.
- 幽美 的 庭院
- sân nhà tĩnh mịch u nhã.
- 修道院 院长 告诉 他 要 遵守 规定
- Hiệu trưởng tu viện đã nói với anh ấy rằng phải tuân thủ quy định.
- 听 起来 像 女修道院
- Nó giống như một tu viện.
- 修建 了 一个 可以 容纳 上千 床位 的 疗养院
- Xây dựng một viện điều dưỡng có thể chứa hơn một nghìn giường bệnh.
- 医院 的 修建 工程 很 复杂
- Dự án xây dựng bệnh viện rất phức tạp.
- 在 风景 好 、 气候 适宜 的 所在 给 工人 们 修建 了 疗养院
- nơi phong cảnh đẹp, khí hậu trong lành để người công nhân xây dựng viện điều dưỡng.
- 孤儿院 是 孤寡 儿童 的 家
- Cô nhi viện là nhà của những em bé mồ côi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 隐修院
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 隐修院 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm修›
院›
隐›