Đọc nhanh: 陵庙 (lăng miếu). Ý nghĩa là: lăng miếu.
Ý nghĩa của 陵庙 khi là Danh từ
✪ lăng miếu
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 陵庙
- 埃及 乌尔 皇室 地下 陵墓 的 文物
- Các đồ tạo tác từ nghĩa trang hoàng gia có chữ viết của ur ở Ai Cập.
- 我家 附近 有 丘陵
- Gần nhà tôi có đồi núi.
- 古希腊 人为 爱神 阿 弗罗 狄 特造 了 许多 神庙
- Người Hy Lạp cổ xây dựng nhiều đền thờ cho thần tình yêu Aphrodite.
- 寺庙 里点 香 拜佛
- Trong chùa thắp hương bái phật.
- 参拜 孔庙
- chiêm ngưỡng miếu Khổng tử
- 阴森 的 古庙
- miếu cổ âm u đáng sợ.
- 古代 寝陵 令人惊叹
- Lăng mộ cổ đại khiến người ta kinh ngạc.
- 尼姑 在 寺庙 里 打坐
- Ni cô đang ngồi thiền trong chùa.
- 这座 寝陵 规模宏大
- Lăng mộ này có quy mô lớn.
- 摧毁 泰姬陵
- Phá hủy Taj Mahal.
- 中山陵
- lăng Trung Sơn.
- 家 道 陵替
- gia đạo suy đồi.
- 瓒 在 庙 中 陈列
- Muôi ngọc trưng bày tring đền,
- 拜谒 黄帝陵
- chiêm ngưỡng lăng hoàng đế
- 国势 陵夷
- vận nước đang đi xuống.
- 定陵 地宫
- định lăng địa cung
- 文庙 国子监 在 河内
- Văn Miếu - Quốc Tử Giám ở Hà Nội.
- 文庙 国子监 历史悠久
- Văn Miếu - Quốc Tử Giám có lịch sử lâu đời.
- 小庙 历经 百余年 的 风雪 剥蚀 , 已 残破 不堪
- ngôi miếu nhỏ đã trải qua hàng trăm năm phong ba bão táp, đã bị tàn phá.
- 他们 在 庙里 祭祀 祖先
- Họ cúng bái tổ tiên trong chùa.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 陵庙
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 陵庙 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm庙›
陵›