陡削 dǒu xuē

Từ hán việt: 【đẩu tước】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "陡削" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (đẩu tước). Ý nghĩa là: vách đá; dốc đứng.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 陡削 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Tính từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 陡削 khi là Tính từ

vách đá; dốc đứng

山势等陡峭,像用刀削过一样

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 陡削

  • - 妈妈 māma gěi xuē

    - Mẹ gọt lê cho tôi.

  • - 声色犬马 shēngsèquǎnmǎ ( zhǐ 剥削阶级 bōxuējiējí 行乐 xínglè de 方式 fāngshì 犬马 quǎnmǎ 养狗 yǎnggǒu 骑马 qímǎ )

    - (đam mê) ca múa săn bắn.

  • - xuē nǎo 填沟 tiángōu

    - san gò lấp rãnh.

  • - 陡变 dǒubiàn

    - đột nhiên thay đổi.

  • - yòng 刀削 dāoxiāo

    - Cô ấy dùng dao để gọt lê.

  • - 铅笔 qiānbǐ 削尖 xiāojiān le

    - vót nhọn bút chì rồi.

  • - 我们 wǒmen de 汽车 qìchē zài 山顶 shāndǐng 陡坡 dǒupō chù 抛锚 pāomáo le

    - Chiếc xe của chúng tôi đã bị hỏng ở đoạn dốc dựng đứng trên đỉnh núi.

  • - 陡壁悬崖 dǒubìxuányá

    - vách núi dựng đứng; vách núi sừng sững.

  • - 悬崖 xuányá 削壁 xuēbì

    - vách núi cao dựng đứng

  • - 正在 zhèngzài 削梨 xuēlí

    - Anh ấy đang gọt lê.

  • - yòng 利刃 lìrèn 削苹果 xuēpíngguǒ 十分 shífēn 简单 jiǎndān

    - Anh ấy dùng dao sắc gọt táo, rất đơn giản.

  • - 封建 fēngjiàn 剥削 bōxuē

    - bóc lột theo lối phong kiến

  • - 半山 bànshān 以上 yǐshàng 石级 shíjí gèng dǒu

    - từ giữa núi trở lên, bậc đá càng dốc.

  • - 残酷 cánkù 剥削 bōxuē 劳动者 láodòngzhě de 权益 quányì

    - Tàn nhẫn bóc lột quyền lợi của người lao động.

  • - 资本家 zīběnjiā 施行 shīxíng 残酷 cánkù de 剥削 bōxuē 不顾 bùgù 工人 gōngrén de 死活 sǐhuó

    - bọn tư sản bóc lột tàn khốc, không đếm xỉa đến sự sống còn của người công nhân.

  • - 剥削阶级 bōxuējiējí 长期 chángqī 残酷 cánkù 吮吸 shǔnxī zhe 劳动 láodòng 人民 rénmín de 血汗 xuèhàn

    - giai cấp bóc lột đã hút xương máu của nhân dân lao động rất tàn khốc trong một thời gian dài.

  • - 厨师 chúshī 正在 zhèngzài xuē 土豆皮 tǔdòupí

    - Đầu bếp đang gọt vỏ khoai tây.

  • - 保龄球 bǎolíngqiú 一种 yīzhǒng 较重 jiàozhòng de 轻度 qīngdù 削平 xuēpíng de 大木 dàmù qiú 使球 shǐqiú 斜进 xiéjìn 滚动 gǔndòng

    - Bowling là một trò chơi bóng lăn với một quả bóng gỗ lớn có trọng lượng khá nặng và bề mặt bị mài mòn nhằm tạo thành quả cầu dạng nghiêng khi lăn.

  • - 总统 zǒngtǒng 否决 fǒujué le 削减 xuējiǎn 税收 shuìshōu de 议案 yìàn

    - Tổng thống phủ quyết đề xuất giảm thuế.

  • - shān hěn dǒu 爬上去 páshǎngqù hěn 困难 kùnnán

    - núi rất dốc, trèo lên rất khó khăn.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 陡削

Hình ảnh minh họa cho từ 陡削

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 陡削 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:đao 刀 (+7 nét)
    • Pinyin: Xiāo , Xuē
    • Âm hán việt: Sảo , Tước
    • Nét bút:丨丶ノ丨フ一一丨丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:FBLN (火月中弓)
    • Bảng mã:U+524A
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Phụ 阜 (+7 nét)
    • Pinyin: Dǒu
    • Âm hán việt: Đẩu
    • Nét bút:フ丨一丨一丨一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:NLGYO (弓中土卜人)
    • Bảng mã:U+9661
    • Tần suất sử dụng:Cao