Đọc nhanh: 陈奏 (trần tấu). Ý nghĩa là: điều trần; tấu trình; trần tấu, tấu nghị.
Ý nghĩa của 陈奏 khi là Động từ
✪ điều trần; tấu trình; trần tấu
臣子向帝王陈述意见或说明事情
✪ tấu nghị
古代臣子因事向君王陈奏, 并条列其是非
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 陈奏
- 这位 歌唱家 由 她 妹妹 担任 钢琴伴奏
- Ca sĩ này được em gái của cô ấy đảm nhận vai trò đệm piano.
- 小陈 提议 选 老魏 为 工会主席 , 还有 两个 人 附议
- anh Trần đề nghị bầu ông Nguỵ làm chủ tịch công đoàn, có hai người cùng ý kiến với anh.
- 陈兵
- Bày binh.
- 冒昧 陈辞
- xin mạo muội trình bày.
- 奏国歌
- cử quốc ca
- 乐队 奏乐
- dàn nhạc tấu nhạc
- 领奏 乐器
- cùng nhau chơi nhạc.
- 陈星 旭
- Trần Tinh Húc.
- 陈公爱 读书
- Ông Trần thích đọc sách.
- 陈设 豪华 富丽
- bày biện hào hoa tráng lệ.
- 我们 想 在 小巷 里 演奏 萨克斯风
- Chúng tôi muốn chơi saxophone trong một con hẻm
- 我们 可以 去 国家 音乐厅 听克 诺斯 四重奏
- Chúng ta có thể đến xem Bộ tứ Kronos tại Avery Fisher Hall.
- 她 和 着 钢琴 弹奏
- Cô ấy hòa theo tiếng đàn piano.
- 她 熟练地 演奏 钢琴
- Cô ấy thành thạo chơi piano.
- 他 演唱 由 钢琴伴奏
- Anh ta biểu diễn với sự kèm theo bởi dàn nhạc piano.
- 姐姐 喜欢 弹奏 胡琴
- Chị gái thích chơi đàn hồ.
- 有 节奏 有条理 地 安排 工作
- sắp xếp công tác nhịp nhàng thứ tự.
- 申诉 民事诉讼 中 被告 对 原告 所 做 的 陈述 状 的 回答
- Trả lời tuyên bố của nguyên đơn từ bị đơn trong vụ kiện dân sự.
- 你 知道 伦敦 交响乐团 的 演奏会 行程 吗 ?
- Bạn có biết lịch biểu diễn của Dàn nhạc Giao hưởng London không?
- 管弦乐队 新来 的 指挥 一 上任 就 先 把 较差 的 演奏 人员 清除 出去 了
- Ngay sau khi nhận chức, người chỉ huy mới của dàn nhạc giao hưởng ngay lập tức đã loại bỏ những nghệ sĩ biểu diễn kém chất lượng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 陈奏
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 陈奏 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm奏›
陈›