Đọc nhanh: 附则 (phụ tắc). Ý nghĩa là: điều khoản bổ sung; điều khoản kèm theo.
Ý nghĩa của 附则 khi là Danh từ
✪ điều khoản bổ sung; điều khoản kèm theo
附在法规、条约、规则、章程等后面的补充性条文,一般是关于生效日期、修改程序等的规定
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 附则
- 本着 公平 的 原则
- Dựa trên nguyên tắc công bằng.
- 附加刑
- hình phạt kèm theo
- 依附 权门
- dựa vào nhà quyền thế.
- 附属小学
- trường tiểu học phụ thuộc
- 附带条件
- kèm theo điều kiện; bổ sung thêm điều kiện
- 附属 工厂
- nhà máy phụ thuộc
- 牵强附会
- gượng gạo.
- 相率 归附
- lần lượt quy phục.
- 趋附权贵
- bám lấy quyền thế.
- 无 所 附丽
- không nơi nương tựa
- 变节 附逆
- mất khí tiết theo bọn phản nghịch.
- 牵强附会
- gán ghép một cách miễn cưỡng
- 再版 附识
- ghi chú tái bản
- 穿凿附会
- giải thích khiên cưỡng
- 附庸风雅
- học làm sang; học đòi phong nhã
- 依附 权贵
- phụ thuộc quyền quý.
- 穿凿附会
- gán ép khiên cưỡng.
- 无 所 附丽
- Không nơi nương tựa.
- 百姓 归附
- Bách tính quy phục.
- 原则上 , 我 同意 这个 计划
- Về cơ bản, tôi đồng ý với kế hoạch này.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 附则
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 附则 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm则›
附›