阴极阳回 yīnjí yáng huí

Từ hán việt: 【âm cực dương hồi】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "阴极阳回" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (âm cực dương hồi). Ý nghĩa là: Đến tận cùng của âm thì dương trở về. Ý nói hết khổ tới sướng..

Xem ý nghĩa và ví dụ của 阴极阳回 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Thành ngữ
Ví dụ

Ý nghĩa của 阴极阳回 khi là Thành ngữ

Đến tận cùng của âm thì dương trở về. Ý nói hết khổ tới sướng.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 阴极阳回

  • - 分析 fēnxī 讲解 jiǎngjiě 太阳 tàiyang jīng 少阴 shǎoyīn jīng de 经脉 jīngmài 循行 xúnháng

    - Phân tích và giải thích các kinh tuyến của kinh tuyến chân mặt trời và kinh tuyến

  • - 太阳 tàiyang dōu 下山 xiàshān le kuài 回家吧 huíjiāba

    - Mặt trời đã lặn rồi, về nhà nhanh thôi!

  • - 德语 déyǔ 中有 zhōngyǒu 三性 sānxìng 阳性 yángxìng 阴性 yīnxìng 中性 zhōngxìng

    - Trong tiếng Đức có ba giới tính: giới tính nam, giới tính nữ và giới tính trung tính.

  • - 阴阳 yīnyáng 二气 èrqì

    - nguyên khí âm dương

  • - 阳奉阴违 yángfèngyīnwéi

    - Cô ấy bằng mặt nhưng không bằng lòng.

  • - 阳和 yánghé 阴是 yīnshì 对立 duìlì de

    - Dương và âm là hai mặt đối lập.

  • - 阳光 yángguāng 散去 sànqù le 阴霾 yīnmái

    - Ánh nắng đã xua tan mây mù.

  • - zài 阴里 yīnlǐ 躲避 duǒbì 阳光 yángguāng

    - Anh ấy trốn trong bóng râm tránh ánh nắng mặt trời.

  • - 今天 jīntiān 阴天 yīntiān 没有 méiyǒu 太阳 tàiyang

    - Hôm nay trời nhiều mây, không có nắng.

  • - 阴历 yīnlì 阳历 yánglì yǒu 很大 hěndà 不同 bùtóng

    - Âm lịch và dương lịch có sự khác biệt lớn.

  • - 天气 tiānqì 老是 lǎoshi 这样 zhèyàng 阴阳怪气 yīnyángguàiqì de 不晴 bùqíng 不雨 bùyǔ

    - Thời tiết quái gở như vậy, không nắng cũng không mưa.

  • - 晒太阳 shàitàiyang 舒服 shūfú 极了 jíle

    - Thật thoải mái khi tắm nắng.

  • - 冷阴极 lěngyīnjí yǒu 独特 dútè 作用 zuòyòng

    - Cực âm lạnh có một vai trò độc đáo.

  • - 阳光 yángguāng 挥散 huīsàn le 阴霾 yīnmái

    - Ánh nắng đã xua tan mây mù.

  • - 阴阳 yīnyáng 二气 èrqì 调和 tiáohé 万物 wànwù

    - Âm và dương điều hòa vạn vật.

  • - 说话 shuōhuà 阴阳怪气 yīnyángguàiqì de 没法 méifǎ gēn 打交道 dǎjiāodào

    - Anh ấy ăn nói rất kỳ quái, không cách gì nói chuyện với anh ấy được.

  • - 这个 zhègè xiǎo 饭馆 fànguǎn de 生意 shēngyì 好极了 hǎojíle lái 吃饭 chīfàn de 大多 dàduō shì 回头客 huítóukè

    - nhà hàng nhỏ này kinh doanh phát đạt quá, người đến ăn hầu hết là khách quen

  • - 学生 xuésheng 积极 jījí 回答 huídá 问题 wèntí

    - Học sinh tích cực trả lời câu hỏi.

  • - 这里 zhèlǐ 用到 yòngdào le 冷阴极 lěngyīnjí

    - Ở đây sử dụng một cực âm lạnh.

  • - zhēn 腻烦 nìfan 这种 zhèzhǒng 阴阳怪气 yīnyángguàiqì de rén

    - Tôi quá mệt mỏi với loại người quái gở này.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 阴极阳回

Hình ảnh minh họa cho từ 阴极阳回

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 阴极阳回 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Vi 囗 (+3 nét)
    • Pinyin: Huí
    • Âm hán việt: Hối , Hồi
    • Nét bút:丨フ丨フ一一
    • Lục thư:Tượng hình & hội ý
    • Thương hiệt:WR (田口)
    • Bảng mã:U+56DE
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+3 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Cấp , Cập , Cực , Kiệp
    • Nét bút:一丨ノ丶ノフ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:DNHE (木弓竹水)
    • Bảng mã:U+6781
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Phụ 阜 (+4 nét)
    • Pinyin: Yáng
    • Âm hán việt: Dương
    • Nét bút:フ丨丨フ一一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:NLA (弓中日)
    • Bảng mã:U+9633
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Phụ 阜 (+4 nét)
    • Pinyin: ān , Yīn , Yìn
    • Âm hán việt: Âm , Ấm
    • Nét bút:フ丨ノフ一一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:NLB (弓中月)
    • Bảng mã:U+9634
    • Tần suất sử dụng:Rất cao