Đọc nhanh: 阴丹士林 (âm đan sĩ lâm). Ý nghĩa là: thuốc nhuộm in-đan-xơ-rin, vải xanh sĩ lâm (nhuộm bằng in-đan-xơ-rin).
Ý nghĩa của 阴丹士林 khi là Danh từ
✪ thuốc nhuộm in-đan-xơ-rin
一种有机染料,有多种颜色,最常见的是蓝色耐洗、耐晒,能染棉、丝、毛等纤维和纺织品
✪ vải xanh sĩ lâm (nhuộm bằng in-đan-xơ-rin)
用阴丹士林蓝染的布
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 阴丹士林
- 阴云密布
- mây đen dày đặc
- 我 给 你 开 了 阿莫西林
- Tôi có đơn thuốc cho amoxicillin.
- 这是 阿瑟 · 柯南 · 道尔 爵士 的话
- Ngài Arthur Conan Doyle đã nói như vậy.
- 你 是 角斗士 耶
- Vì vậy, bạn là một đấu sĩ!
- 丹尼尔 说
- Vì vậy, Daniel nói rằng
- 阿瑟 · 柯南 · 道尔 爵士 不是
- Ngài Arthur Conan Doyle không đi học
- 丹尼尔 对 贝类 食物 过敏
- Danny bị dị ứng với động vật có vỏ.
- 丹尼尔 你 的 律师 事务所
- Daniel Công ty luật của bạn đã xử lý quá mức trong một tình huống
- 丹尼尔 马上 就要 出庭 受审
- Daniel sắp hầu tòa vì tội giết người
- 你 知道 阿瑟 · 柯南 · 道尔 爵士
- Bạn có biết Sir Arthur Conan Doyle
- 爱丽 卡 · 金 伯格 是 沃尔特 · 蒙代尔 女士
- Erica Goldberg đang nhớ Walter Mondale.
- 想象 比尔 · 克林顿 是 怎么 做 的
- Hãy nghĩ về cách Bill Clinton làm điều đó.
- 丹尼 接触 了 沙林
- Danny đã tiếp xúc với sarin.
- 厕身 士林
- có chân trong giới nhân sĩ
- 阴森 的 树林
- rừng cây âm u
- 士兵 们 用 大砍刀 乱砍 森林 中 的 矮树丛
- Những người lính chặt cây bụi trong rừng bằng dao rựa.
- 他 是 个 老战士 , 在 枪林弹雨 中立 过 几次 功
- ông ấy là một cựu chiến binh, trong mưa bom bão đạn đã mấy lần lập chiến công.
- 在 腋窝 里 简单 擦 一层 凡士林
- Chỉ cần thoa một lớp vaseline lành tính lên nách
- 宽阔 平坦 的 林阴 大道
- con đường râm mát, rộng rãi bằng phẳng.
- 药品 要 放置 阴凉处
- Thuốc nên để nơi thoáng mát.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 阴丹士林
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 阴丹士林 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm丹›
士›
林›
阴›