Đọc nhanh: 阳极 (dương cực). Ý nghĩa là: điện cực dương (điện cực mang điện dương hút điện tử trong nguồn điện một chiều của bình điện, bình ắc-quy), cực dương (cực hút điện tử trong những linh kiện điện tử); dương cực.
Ý nghĩa của 阳极 khi là Danh từ
✪ điện cực dương (điện cực mang điện dương hút điện tử trong nguồn điện một chiều của bình điện, bình ắc-quy)
电池、蓄电池等直流电源中吸收电子带正电的电极干电池中间的碳精棒就是阳极也叫正极
✪ cực dương (cực hút điện tử trong những linh kiện điện tử); dương cực
电子器件中吸收电子的一极电子管和各种阴极射线管中都有阳极,接受阴极放射的电子,这一极跟电源的正极相接
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 阳极
- 安静 的 阿婆 晒太阳
- Bà cụ yên tĩnh đang tắm nắng.
- 太阳 让 胶片 感光 了
- Ánh nắng mặt trời làm cuộn phim cảm quang.
- 洛阳 ( 在 洛河 之北 )
- Lạc Dương (phía bắc Lạc Hà)
- 古都 洛阳
- cố đô Lạc Dương
- 洛阳 离 这里 有 多么 远
- Lạc Dương cách đây bao xa?
- 太阳 光芒 很 刺眼
- Ánh sáng mặt trời rất chói mắt.
- 太阳 的 光芒 很 耀眼
- Ánh sáng mặt trời rất chói mắt.
- 阳光 炫耀着 自己 的 光芒
- Mặt trời chiếu rọi những tia nắng.
- 太阳 放射出 耀眼 的 光芒
- Mặt trời phát ra những tia sáng loá mắt.
- 稻谷 在 阳光 下 闪耀 光芒
- Lúa gạo lấp lánh dưới ánh nắng mặt trời.
- 奶奶 喜欢 在 夕阳 下 散步
- Bà thích đi dạo dưới ánh chiều tà.
- 貂皮 , 狐皮 都 是 极 贵重 的 皮毛
- da điêu, da cáo đều là những thứ da cực kì quý giá.
- 哈哈 , 开心 极了
- A ha, vui mừng khôn xiết.
- 他 拉 胡琴 没有 花招 , 托腔 托得 极严
- anh ấy kéo đàn nhị không hay, làm cho nhạc đệm rất dở.
- 兄弟 情谊 极为 隆深
- Tình huynh đệ rất sâu đậm.
- 快乐 , 是 人 之 所求 , 但 太乐则 乐极生悲
- Hạnh phúc là điều con người mong muốn, nhưng nếu hạnh phúc quá thì lại vui quá hóa buồn.
- 他 的 崇高 行动 使 他 得到 极大 的 荣誉 和光荣
- Hành động cao cả của anh ấy đã mang đến cho anh ấy danh dự và vinh quang lớn lao.
- 那 是 最高 极 的 荣誉
- Đó là vinh dự cao nhất.
- 晒太阳 舒服 极了
- Thật thoải mái khi tắm nắng.
- 学生 们 积极 提问
- Các sinh viên tích cực đặt câu hỏi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 阳极
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 阳极 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm极›
阳›