阢隍 wù huáng

Từ hán việt: 【ngột hoàng】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "阢隍" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (ngột hoàng). Ý nghĩa là: Vẻ xáo trộn, bất an..

Xem ý nghĩa và ví dụ của 阢隍 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Tính từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 阢隍 khi là Tính từ

Vẻ xáo trộn, bất an.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 阢隍

  • - 城隍 chénghuáng

    - hào cạn quanh thành

  • - 城隍庙 chénghuángmiào 景物 jǐngwù 优雅 yōuyǎ 市场 shìchǎng 繁华 fánhuá shì 上海 shànghǎi 人民 rénmín zuì 喜爱 xǐài de 游览胜地 yóulǎnshèngdì 之一 zhīyī

    - Miếu thành hoàng có phong cảnh tao nhã, khu chợ sầm uất, là một trong những điểm du lịch yêu thích của người dân Thượng Hải

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 阢隍

Hình ảnh minh họa cho từ 阢隍

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 阢隍 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Phụ 阜 (+3 nét)
    • Pinyin: Wèi , Wù
    • Âm hán việt: Ngột
    • Nét bút:フ丨一ノフ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:NLMU (弓中一山)
    • Bảng mã:U+9622
    • Tần suất sử dụng:Rất thấp
  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Phụ 阜 (+9 nét)
    • Pinyin: Huáng
    • Âm hán việt: Hoàng
    • Nét bút:フ丨ノ丨フ一一一一丨一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:NLHAG (弓中竹日土)
    • Bảng mã:U+968D
    • Tần suất sử dụng:Trung bình