Từ hán việt: 【ngột】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (ngột). Ý nghĩa là: bấp bênh; (trong lòng) thấp thỏm (cục diện, tình thế).

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Tính từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Tính từ

bấp bênh; (trong lòng) thấp thỏm (cục diện, tình thế)

(局面、局势、心情等) 不安

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 阢

Hình ảnh minh họa cho từ 阢

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 阢 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Phụ 阜 (+3 nét)
    • Pinyin: Wèi , Wù
    • Âm hán việt: Ngột
    • Nét bút:フ丨一ノフ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:NLMU (弓中一山)
    • Bảng mã:U+9622
    • Tần suất sử dụng:Rất thấp