闾左 lǘ zuǒ

Từ hán việt: 【lư tả】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "闾左" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (lư tả). Ý nghĩa là: xóm nghèo; dân nghèo; người cùng khổ.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 闾左 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 闾左 khi là Danh từ

xóm nghèo; dân nghèo; người cùng khổ

贫苦人民居住的地区,借指贫苦人民

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 闾左

  • - zài bàn 人马座 rénmǎzuò 阿尔法 āěrfǎ xīng 左转 zuǒzhuǎn shì

    - Chỉ cần rẽ trái tại Alpha Centauri.

  • - 左耳 zuǒěr 失聪 shīcōng

    - tai trái không nghe được.

  • - 左耳 zuǒěr 失聪 shīcōng

    - Anh ấy tai trái không nghe được.

  • - 妹妹 mèimei de 身高 shēngāo 一米 yīmǐ 左右 zuǒyòu

    - Chiều cao của em gái khoảng 1m5.

  • - 咱得 zándé zuǒ 一把 yībǎ ya

    - Chúng ta giúp anh ấy một tay nhé.

  • - 虚荣心 xūróngxīn 左右 zuǒyòu le de 生活 shēnghuó

    - Lòng ham hư vinh đã thao túng cuộc đời anh ta.

  • - 左思 zuǒsī 左想 zuǒxiǎng

    - suy đi nghĩ lại

  • - 左臂 zuǒbì 酸痛 suāntòng

    - cánh tay trái bị mỏi.

  • - 左边锋 zuǒbianfēng

    - tả biên

  • - zài 左边 zuǒbian 肩膀 jiānbǎng chù de 白色 báisè 厢式车 xiāngshìchē

    - Xe van màu trắng trên vai trái của tôi.

  • - 情侣 qínglǚ 戒戴 jièdài zài 左手 zuǒshǒu 无名指 wúmíngzhǐ de 原因 yuányīn

    - Đó là nguyên nhân tại sao những đôi tình nhân đeo nhẫn vào ngón áp út của tay trái.

  • - 左眼 zuǒyǎn 跳主财 tiàozhǔcái 右眼 yòuyǎn 跳主灾 tiàozhǔzāi

    - Mắt trái nháy là điềm được của, mắt phải nháy là điềm tai hoạ.

  • - 左边 zuǒbian de 房间 fángjiān hěn 安静 ānjìng

    - Phòng ở bên trái rất yên tĩnh.

  • - 这是 zhèshì 一部 yībù zuǒ de 社会 shèhuì 理论 lǐlùn shū

    - Đây là một cuốn sách lý luận xã hội tiến bộ.

  • - de zuǒ 颞叶 nièyè 部有 bùyǒu 动脉 dòngmài 畸形 jīxíng

    - Có một AVM trên thùy thái dương trái của anh ấy.

  • - 左说 zuǒshuō zuǒ shuō

    - nói đi nói lại

  • - yóu 左翼 zuǒyì 进攻 jìngōng

    - tiến công từ bên trái

  • - 平均温度 píngjūnwēndù zài 20 左右 zuǒyòu

    - Nhiệt độ trung bình khoảng 20 độ.

  • - 温度 wēndù zài 30 左右 zuǒyòu 徘徊 páihuái

    - Nhiệt độ dao động quanh mức 30 độ.

  • - 我们 wǒmen 需要 xūyào 有人 yǒurén zuǒ 这个 zhègè 工作 gōngzuò

    - Chúng tôi cần ai đó hỗ trợ công việc này.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 闾左

Hình ảnh minh họa cho từ 闾左

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 闾左 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Công 工 (+2 nét)
    • Pinyin: Zuǒ
    • Âm hán việt: , Tả
    • Nét bút:一ノ一丨一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:KM (大一)
    • Bảng mã:U+5DE6
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Môn 門 (+6 nét)
    • Pinyin: Lǘ , Lú
    • Âm hán việt:
    • Nét bút:丶丨フ丨フ一丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:LSRR (中尸口口)
    • Bảng mã:U+95FE
    • Tần suất sử dụng:Trung bình