Đọc nhanh: 闲章 (nhàn chương). Ý nghĩa là: con dấu không có giá trị pháp lý; con dấu chơi (con dấu cá nhân không in họ, tên, chức vụ mà chỉ in một thành ngữ, tục ngữ với tính chất nhắc nhở một phương châm ứng xử nào đó).
Ý nghĩa của 闲章 khi là Danh từ
✪ con dấu không có giá trị pháp lý; con dấu chơi (con dấu cá nhân không in họ, tên, chức vụ mà chỉ in một thành ngữ, tục ngữ với tính chất nhắc nhở một phương châm ứng xử nào đó)
(闲章儿) 个人的与姓名、职务等无关的图章,印文大多 是熟语或诗文的句子
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 闲章
- 文章 含射 深意
- Bài văn hàm chỉ sâu sắc.
- 刻图章
- khắc dấu.
- 她 是 个 多愁善感 的 人 总 觉得 满腹 闲愁 无处 诉说
- Cô ấy là một người đa sầu đa cảm, luôn cảm thấy đầy lo lắng và không có nơi nào để bày tỏ chúng.
- 这 篇文章 的 辞句 很 好
- Cách diễn đạt trong bài viết này rất tốt.
- 荣膺 勋章
- được vinh dự nhận huân chương.
- 他 获得 了 荣誉 奖章
- Anh ấy đã nhận được huy chương danh dự.
- 只是 埃文斯 已经 发表 无数 文章
- Chỉ là Evans đã xuất bản hàng chục lần.
- 我们 边 吃 边 闲话
- Chúng tôi vừa ăn vừa tán gẫu.
- 团章 规范 团员 行为
- Điều lệ Đoàn quy phạm hành vi của đoàn viên.
- 他 过 着 胖 日子 , 很 悠闲
- Anh ấy sống cuộc sống thoải mái, rất nhàn hạ.
- 金星 勋章
- huân chương sao vàng.
- 不忍卒读 ( 不忍心 读完 , 多 形容 文章 悲惨 动人 )
- không dám xem hết (văn chương bi thảm cảm động)
- 他 小心 地 抚摸 着 那 枚 奖章
- Anh ấy cẩn thận vuốt ve tấm huy chương.
- 莫等闲 白 了 少年 头
- đừng để bạc đi mái đầu niên thiếu.
- 神态 安闲
- tinh thần thanh thản
- 出口成章
- xuất khẩu thành thơ
- 出口成章
- Xuất khẩu thành thơ.
- 安闲自得
- an nhàn thoải mái
- 国家 制定 了 新 典章
- Quốc gia đã ban hành quy định mới.
- 你 不 应该 抄袭 文章
- Bạn không nên sao chép bài viết.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 闲章
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 闲章 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm章›
闲›