Đọc nhanh: 闲杂 (nhàn tạp). Ý nghĩa là: tạp vụ (người không có chức vụ nhất định). Ví dụ : - 闲杂人员。 nhân viên tạp vụ
Ý nghĩa của 闲杂 khi là Động từ
✪ tạp vụ (người không có chức vụ nhất định)
指没有一定职务的 (人)
- 闲杂人员
- nhân viên tạp vụ
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 闲杂
- 她 是 个 多愁善感 的 人 总 觉得 满腹 闲愁 无处 诉说
- Cô ấy là một người đa sầu đa cảm, luôn cảm thấy đầy lo lắng và không có nơi nào để bày tỏ chúng.
- 文笔 错杂 伦次 , 毫无 伦次
- văn vẻ lộn xộn, chẳng mạch lạc.
- 打杂 儿
- làm tạp vụ
- 书 , 杂志 乃至于 报纸 都 有
- Sách, tạp chí, thậm chí cả báo chí đều có.
- 他 过 着 胖 日子 , 很 悠闲
- Anh ấy sống cuộc sống thoải mái, rất nhàn hạ.
- 他 爱看 杂志
- Anh ấy thích đọc tạp chí.
- 柜子 里面 放着 杂物
- Trong tủ có ít đồ lặt vặt.
- 莫等闲 白 了 少年 头
- đừng để bạc đi mái đầu niên thiếu.
- 神态 安闲
- tinh thần thanh thản
- 安闲自得
- an nhàn thoải mái
- 等闲 平地 起 波澜
- bỗng dưng đất bằng nổi sóng
- 她 有点 傻 不会 处理 复杂 事
- Cô ấy hơi ngốc không biết xử lý việc phức tạp.
- 我们 安排 了 休闲 时间
- Chúng tôi đã sắp xếp thời gian nghỉ ngơi.
- 闲来无事 把 网上 , 忽然 老板 在 身边
- Đang online không có việc gì, đột nhiên có sếp ở bên cạnh.
- 凡世 很 复杂
- Thế gian rất phức tạp.
- 闲适 的 心情
- lòng thanh thản
- 闲扯
- Tán gẫu.
- 管闲事
- lo chuyện bao đồng
- 闲杂人员
- nhân viên tạp vụ
- 这个 问题 的 根源 很 复杂
- Nguồn gốc của vấn đề này rất phức tạp.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 闲杂
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 闲杂 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm杂›
闲›