Đọc nhanh: 长度单位 (trưởng độ đơn vị). Ý nghĩa là: đơn vị độ dài.
Ý nghĩa của 长度单位 khi là Danh từ
✪ đơn vị độ dài
unit of length
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 长度单位
- 中央 三个 单位 联合 发文
- ba đơn vị trung ương cùng gửi công văn đi.
- 过度 保护 孩子 可能 会 阻碍 他们 的 成长
- Bảo vệ quá mức trẻ em có thể làm trở ngại cho sự phát triển của họ.
- 内部单位 治安 防控 网络 是 全局 社会治安 防控 体系 的 重要 组成部分
- Mạng lưới an ninh của nội bộ các đơn vị là một phần quan trọng của hệ thống kiểm soát và phòng ngừa an sinh xã hội nói chung.
- 各位 家长 请 安静
- Các vị phụ huynh vui lòng giữ trật tự.
- 吴 位于 长江流域
- Nước Ngô nằm ở lưu vực sông Trường Giang.
- 这是 浅析 监理 单位 的 安全 责任
- Phân tích ngắn gọn về trách nhiệm an toàn của đơn vị giám sát
- 这个 电流 的 单位 是 安
- Đơn vị của dòng điện này là ampe.
- 全营 以连为 单位 在 军营 广场 上 列队
- Cả trại quân đội đứng thành hàng theo đơn vị liên trên quảng trường trại.
- 基层单位
- đơn vị cơ sở.
- 大凡 搞 基本建设 的 单位 , 流动性 都 比较 大
- nói chung các đơn vị xây dựng cơ bản, có tính chất lưu động cao.
- 语素 是 语言 的 基本 单位
- Ngữ tố là đơn vị cơ bản của ngôn ngữ.
- 弧 的 长度 要 测量
- Chiều dài vòng cung cần đo.
- 奥斯 忒 是 磁场 的 强度 单位
- Oersted là đơn vị đo cường độ từ trường.
- 木板 长度 为 八 呎
- Chiều dài của tấm gỗ là tám thước Anh.
- 八分音符 、 四分音符 和 二分音符 在 乐谱 上 是 不同 长度 的 三个 音符
- Tám nốt nhạc, tứ nốt nhạc và hai nốt nhạc là ba nốt nhạc có độ dài khác nhau trên bản nhạc.
- 他 擅长 玩 单杠
- Anh ấy giỏi chơi xà đơn.
- 这位 道长 的 道行 很深
- Vị đạo trưởng này có đạo hạnh rất cao.
- 事业单位
- đơn vị sự nghiệp
- 为了 度量 物质 , 我们 必须 有 重量 , 容积 和 长度 的 单位
- Để đo lường vật chất, chúng ta cần có các đơn vị về trọng lượng, dung tích và độ dài.
- 印字 宽度 的 单位 , 以 一英寸 直线 距离 上能 安置 的 字符 数计
- Đơn vị chiều rộng in được tính bằng số ký tự có thể được đặt trên một đường thẳng dài một inch.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 长度单位
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 长度单位 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm位›
单›
度›
长›